CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
|
Số:
327/QĐ-QLD
|
Hà
Nội, ngày 03 tháng 07 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 20 THUỐC DÙNG NGOÀI SẢN XUẤT
TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012
của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Y tế;
Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT ngày 30/9/2013
của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Cục Quản lý dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông
tư số 22/2009/TT-BYT ngày 24/11/2009 của Bộ Y tế quy định việc
đăng ký thuốc;
Căn
cứ công văn số 1972/SYT-QLD ngày 16/10/2013 của Sở Y tế Thanh Hóa ; công văn số
1684/SYT-QLD ngày 25/3/2014 và công văn số 2510/SYT-QLD ngày 08/5/2014 của Sở Y
tế thành phố Hồ Chí Minh; công văn số 3369/SYT-NVD ngày 26/12/2013; công văn số
762/SYT-NVD ngày 23/3/2014; công văn số 3352/SYT-NVD ngày 24/12/2013 và công
văn số 3351/SYT-NVD ngày 24/12/2013 của Sở Y tế thành phố Cần Thơ; công văn số
3921/SYT-NVYD ngày 18/11/2013 của Sở Y tế An Giang; công văn số 553/SYT-NVD
ngày 18/4/2014 của Sở Y tế Bình Định; công văn số 323/SYT-NVD ngày 05/5/2014
của Sở Y tế Hải Dương về việc đề nghị cấp số đăng ký cho các thuốc dùng ngoài
thuộc phụ lục V - Thông tư số 22/2009/TT-BYT;
Xét
đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH
Điều
1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 20 thuốc sản xuất trong nước
được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam.
Điều
2. Công ty phải in số đăng ký được Bộ y tế cấp lên nhãn thuốc và phải chấp
hành đúng các quy chế có liên quan tới sản xuất và lưu hành thuốc. Số đăng ký
có ký hiệu VS-...-14 có giá trị 05 năm kể từ ngày ký quyết định.
Điều
3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều
4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và giám đốc
đơn vị có thuốc tại điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: - Như Điều 4; - BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c); - Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an; - Cục Y tế giao thông vận tải- Bộ GTVT; - Tổng Cục Hải Quan- Bộ Tài Chính; - Bảo hiểm xã hội Việt Nam; - Vụ Pháp chế; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; Cục Quản lý Khám chữa bệnh; Thanh tra Bộ Y tế; - Viện KN thuốc TW và VKN thuốc TP.HCM; - Tổng Công ty Dược VN; - Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc BYT; - Website của Cục QLD; Tạp chí Dược - Mỹ phẩm - Cục QLD; - Lưu; VP, Phòng KDD, ĐKT (05 bản). |
CỤC
TRƯỞNG
Trương Quốc Cường |
DANH MỤC
20 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ HIỆU
LỰC 05 NĂM
Ban hành kèm theo quyết định số 327/QĐ-QLD, ngày 03/07/2014
Ban hành kèm theo quyết định số 327/QĐ-QLD, ngày 03/07/2014
1.
Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hậu Giang (Đ/c: 288 Bis Nguyễn Văn
Cừ, P. An Hòa, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ - Việt Nam)
1.1.
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hậu Giang (Đ/c: 288 Bis Nguyễn Văn
Cừ, P. An Hòa, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ - Việt Nam)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
1
|
Gyterbac
|
Đồng sulfat 0,625g/250ml
|
Dung
dịch dùng ngoài (dung dịch vệ sinh phụ nữ)
|
24
tháng
|
TCCS
|
Chai nhựa 250ml
|
VS-4871-14
|
2.
Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar (Đ/c: 299/22
Lý Thường Kiệt, P.15, Q.11, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
2.1.
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar (Đ/c: 930 C4,
Đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, Cụm 2, phường Thạnh Mỹ Lợi, Q.2, TP HCM. -
Việt Nam)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
2
|
Gynonadyphar
|
Đồng sulfat 0,25g/100ml
|
Dung dịch dùng ngoài (dung dịch
vệ sinh phụ nữ)
|
18
tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 chai 90ml, 250ml, 500ml
|
VS-4872-14
|
3.
Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Đ/c: 27 Nguyễn
Thái Học, P. Mỹ Bình, TP. Long Xuyên, An Giang - Việt Nam)
3.1.
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Đ/c: Khóm Thạnh An,
P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, An Giang - Việt Nam)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
3
|
Cồn 70°
|
Ethanol 70% (tt/tt)
|
Dung dịch dùng ngoài
|
24
tháng
|
DĐNV IV
|
Chai 30ml 60ml, 90ml, 200ml
|
VS-4873-14
|
4
|
Cồn 90°
|
Ethanol 90% (tt/tt)
|
Dung dịch dùng ngoài
|
24
tháng
|
DĐNV IV
|
Chai 30ml, 60ml, 90ml, 200ml
|
VS-4874-14
|
5
|
Oxy già 10TT
|
Oxy già 3%
|
Dung dịch dùng ngoài
|
18
tháng
|
DĐNV IV
|
Chai 30ml, 60ml, 90ml, 200ml
|
VS-4875-14
|
4.
Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1 (Đ/c: 498 Nguyễn
Thái Học, Tp. Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định - Việt Nam)
4.1.
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1 (Đ/c: 498 Nguyễn Thái
Học, Tp. Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định - Việt Nam)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
6
|
Alcohol 70%
|
Cồn 94% 804,3ml/1000ml
|
Dung dịch dùng ngoài
|
36
tháng
|
TCCS
|
Chai 60ml; 500ml; 1000ml
|
VS-4876-14
|
7
|
Hydrogen peroxyd 3%
|
Hydrogen peroxyd 50%.3(w/w)
3,6g/60ml
|
Dung dịch dùng ngoài
|
36
tháng
|
TCCS
|
Chai 60ml
|
VS-4877-14
|
8
|
Iodine
|
Povidone Iodine 10g/100ml
|
Dung dịch dùng ngoài
|
36
tháng
|
TCCS
|
Chai 20ml, 30ml, 125ml, 500ml
|
VS-4878-14
|
9
|
Solgynopic - F
|
Đồng sulfat 2,7g/90ml
|
Dung dịch dùng ngoài
|
36
tháng
|
TCCS
|
Chai 90ml
|
VS-4879-14
|
5.
Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương (Đ/c: 102
Chi Lăng, thành phố Hải Dương - Việt Nam)
5.1.
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương (Đ/c: 102 Chi
Lăng, thành phố Hải Dương - Việt Nam)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
10
|
D.E.P
|
Mỗi 5g chứa: Diethyl phtalat 3g
|
Thuốc mỡ
|
36
tháng
|
TCCS
|
Lọ 5g, tuýp 5g
|
VS-4880-14
|
11
|
Nước súc miệng H-B
|
Acid boric 15g/500ml
|
Dung dịch
|
36
tháng
|
TCCS
|
Lọ 500ml
|
VS-4881-14
|
6.
Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hóa. (Đ/c: Lô
4-5-6 khu công nghiệp Tây Bắc Ga, phường Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa - Việt
Nam)
6.1.
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hóa. (Đ/c: Lô 4-5-6
khu công nghiệp Tây Bắc Ga, phường Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa - Việt Nam)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
12
|
Cồn sát trùng
|
Ethanol 96% 43,75 ml;
|
Dung dịch dùng ngoài
|
24
tháng
|
TCCS
|
Lọ
60 ml
|
VS-4882-14
|
13
|
Dung dịch ASA 20ml
|
Acid acetyl salicylic 2g; Natri
Salicylat 1,76g
|
Dung dịch dùng ngoài
|
24
tháng
|
TCCS
|
Lọ
20 ml
|
VS-4883-14
|
14
|
Dung dịch D.E.P
|
Diethyl phtalat 14 ml;
|
Dung dịch dùng ngoài
|
24
tháng
|
TCCS
|
Lọ
20 ml
|
VS-4884-14
|
15
|
Nước Oxy già 3%
|
Nước oxy già đậm đặc (30%) 2 ml
|
Dung dịch dùng ngoài
|
24
tháng
|
TCCS
|
Lọ
20 ml
|
VS-4885-14
|
7.
Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Detapham (Đ/c: VP: số 40B, đường
3/2, Phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ - Việt Nam)
7.1.
Nhà sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Detapham. (Đ/c: 324/10F Hoàng Quốc
Việt, KTTCN Cái Sơn, Hàng Bàng, quận Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ - Việt Nam)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
16
|
Cỏ may
|
Natri Clorid 0,9%; Acid lactic
0,05%; Aloe vera (lô hội) 0,01%; Vitamin E 0,02%; Thymol (bạch lý hương)
0,005%; menthol (hương bạc hà) 0,085%
|
Gel dùng ngoài (thuốc rửa phụ
khoa)
|
36
tháng
|
TCCS
|
Chai nhựa 100 ml
|
VS-4886-14
|
8.
Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Phương Nam (Đ/c: 366 CMT8,
phường Bùi Hữu Nghĩa, quận Bình Thủy, Cần Thơ. -)
8.1.
Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Phương Nam (Đ/c: 366C Nguyễn Thông,
quận Bình Thủy, Cần Thơ. -)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
17
|
Thuốc rửa phụ khoa Gyfor
|
Tinh dầu tràm 0,24g/60ml
|
Nhũ dịch
|
36
tháng
|
TCCS
|
Chai nhựa 60ml, 100ml, 250ml
|
VS-4887-14
|
18
|
Thuốc rửa phụ khoa Gynoformine
|
Đồng sulfat 1,2g/60ml
|
Dung dịch
|
36
tháng
|
TCCS
|
Chai nhựa 60ml, 180ml
|
VS-4888-14
|
9.
Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (USA - NIC Pharma) (Đ/c:
Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, tp. Hồ Chí Minh - Việt
Nam)
9.1.
Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (USA - NIC Pharma) (Đ/c:
Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, tp. Hồ Chí Minh - Việt
Nam)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
19
|
Natri clorid 0,9%
|
Naíri clorid 0,9%
|
Dung dịch dùng ngoài (nước súc
miệng)
|
36
tháng
|
TCCS
|
Chai 500 ml, 1000 ml
|
VS-4889-14
|
10.
Công ty đăng ký: Công ty TNHH US Pharma USA (Đ/c: Lô B1-10, Đường D2,
KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
10.1.
Nhà sản xuất: Công ty TNHH US Pharma USA (Đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN
Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
20
|
Femalcare
|
a - Terpineol thiên nhiên
0,6g/60ml; Vitamin E 0,018g/60ml
|
Dung dịch dùng ngoài (dung dịch
vệ sinh phụ nữ)
|
36
tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 chai 60 ml, 100 ml, 200 ml
|
VS-4890-14
|
0 nhận xét :
Post a Comment