BỘ
Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC ------- |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số:
676/QĐ-QLD
|
Hà
Nội, ngày 08 tháng 12 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 09 THUỐC NƯỚC NGOÀI
(THUỐC ĐIỀU TRỊ UNG THƯ ĐĂNG KÝ LẦN ĐẦU - SỐ ĐĂNG KÝ CÓ HIỆU LỰC 02 NĂM) ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 88
(THUỐC ĐIỀU TRỊ UNG THƯ ĐĂNG KÝ LẦN ĐẦU - SỐ ĐĂNG KÝ CÓ HIỆU LỰC 02 NĂM) ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 88
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày
14/6/2005;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012
của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Y tế;
Căn cứ Quyết
định số 3861/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược
thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông
tư số 22/2009/TT-BYT ngày 24/11/2009 của Bộ Y tế quy định việc
đăng ký thuốc;
Căn
cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký lưu hành thuốc - Bộ Y tế;
Xét
đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 09 thuốc nước ngoài (thuốc
điều trị ung thư đăng ký lần đầu - số đăng ký có hiệu lực 02 năm) được cấp số
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - đợt 88).
Điều
2. Nhà sản xuất và công ty đăng ký thuốc có trách nhiệm cung cấp thuốc vào
Việt Nam theo đúng các hồ sơ tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế. Số đăng ký được
Bộ Y tế Việt Nam cấp phải được in lên nhãn thuốc. Số đăng ký có ký hiệu VN2-...
-14 có giá trị 02 năm kể từ ngày ký Quyết định.
Điều
3. Trong quá trình lưu hành, công ty đăng ký thuốc, nhà sản xuất phải phối
hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về
thuốc kê đơn và theo dõi hiệu lực, độ an toàn, tác dụng không mong muốn của
thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo đúng quy định hiện hành mỗi
06 tháng một lần về Cục Quản lý Dược.
Điều
4. Nhà sản xuất và công ty đăng ký thuốc phải chấp hành đầy đủ pháp luật
của nước CHXHCN Việt Nam và các quy định của Bộ Y tế về nhập khẩu thuốc và lưu
hành thuốc tại Việt Nam; nếu có bất cứ thay đổi gì trong quá trình lưu hành
thuốc ở nước sở tại và ở Việt Nam thì phải báo cáo ngay cho Cục Quản lý Dược -
Bộ Y tế Việt Nam.
Điều
5. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều
6. Giám đốc sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, giám đốc nhà
sản xuất và công ty đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 6; - Bộ trưởng Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c); - Cục Quân Y - Bộ Quốc Phòng, Cục Y tế - Bộ Công An; - Cục Y tế Giao thông vận tải - Bộ Giao thông vận tải; - Tổng cục Hải quan - Bộ Tài chính; - Bảo hiểm Xã hội Việt Nam; - Vụ Pháp chế, Cục Quản lý Khám, chữa bệnh - Bộ Y tế, Thanh tra Bộ Y tế; - Viện KN thuốc TW, Viện KN thuốc TP.HCM; - Tổng Công ty Dược VN; - Các Công ty XNK Dược phẩm; - Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế; - Website của Cục QLD, Tạp chí Dược và MP - Cục QLD; - Lưu: VP, KDD, ĐKT(10). |
CỤC
TRƯỞNG
Trương Quốc Cường |
DANH MỤC
9 THUỐC THUỐC ĐIỀU TRỊ UNG THƯ ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ
HIỆU LỰC 02 NĂM - ĐỢT 88
HIỆU LỰC 02 NĂM - ĐỢT 88
Ban hành kèm theo quyết định số: 676/QĐ-QLD, ngày
08/12/2014
1.
Công ty đăng ký: Công ty TNHH Bình Việt Đức (Đ/c: 62/36 Trương Công
Định, P. 14, Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
1.1.
Nhà sản xuất: Onkotec Pharma Produktion GmbH (Đ/c: Am Pharmapark, 06861
Dessau - Roblau - Germany)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
1
|
Paclitaxel Onkovis 6mg/ml
|
Paclitaxel 6 mg/ml
|
Dung dịch đậm đặc dùng truyền
tĩnh mạch sau pha loãng
|
24
tháng
|
NSX
|
Hộp
1 lọ 5ml
|
VN2-300-14
|
2
|
Paclitaxel Onkovis 6mg/ml
|
Paclitaxel 6mg/ml
|
Dung dịch đậm đặc dùng truyền
tĩnh mạch sau pha loãng
|
24
tháng
|
NSX
|
Hộp
1 lọ 50ml
|
VN2-301-14
|
2.
Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm và Hóa chất Nam Linh (Đ/c: 22/6
đường số 15, khu phố 3, P. Tân Kiểng, Q.7, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
2.1
Nhà sản xuất: Zydus Hospira Oncology Private Limited (Đ/c: Plot No.3,
Phamez-Special Economic Zone, Sarkkhej Bavla Highway, (N.H.No.8A), Village:
Matoda, Tal: Sanand. Dist.: Ahmedabad-382213, Gujarat - India)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
3
|
DBL Gemcitabine injection 1g/26,3ml
|
Gemcitabin (dưới dạng Gemcitabin
hydroclorid) 1g
|
Dung dịch đậm đặc dùng để pha
tiêm truyền tĩnh mạch
|
24
tháng
|
NSX
|
Hộp 1 lọ 26,3ml
|
VN2-302-14
|
3.
Công ty đăng ký: Công ty TNHH MTV Vimepharco (Đ/c: Số 1, Nguyễn Huy
Tưởng, Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam)
3.1.
Nhà sản xuất: Belmedpreparaty RUE (Đ/c: 220007, Minsk, 30
Fabritsius Street - Belarus)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
4
|
Methotrexate-Belmed
|
Methotrexat 2,5 mg
|
Viên nén bao phim
|
24
tháng
|
NSX
|
Hộp
2 vỉ 10 viên
|
VN2-303-14
|
4.
Công ty đăng ký: Hetero Labs Limited (Đ/c: 7-2 A2, Hetero Corporate,
Industrial Estates, Sanathnagar, Hyderabad Andhra Pradesh-AP - India)
4.1.
Nhà sản xuất: Hetero Labs Limited (Đ/c: Unit-VI, Sy. No. 410, 411, APIIC
Formulation SEZ. Polepally Village, Jadcherla Mandal, Mahaboognagar District,
Andhra Pradesh - India)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
5
|
Capetero 150
|
Capecitabine 150mg
|
Viên nén bao Phim
|
24
tháng
|
NSX
|
Hộp
3 vỉ x 10 viên
|
VN2-304-14
|
6
|
Capetero 500
|
Capecitabine 500mg
|
Viên nén bao phim
|
24
tháng
|
NSX
|
Hộp
3 vỉ x 10 viên
|
VN2-305-14
|
5.
Công ty đăng ký: Korea United Pharm. Inc. (Đ/c: 154-8 Nonhyun-dong,
Kangnam-gu, Seoul - Korea)
5.1.
Nhà sản xuất: Korea United Pharm. Inc. (Đ/c: 107, Gongdan-ro,
Yeonseo-myeort, Sejong-si - Korea)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
7
|
Allipem 500 mg
|
Pemetrexed (dưới dạng pemetrexed
dinatri 2,5 hyđrate) 500 mg
|
Bột đông khô pha tiêm
|
24 tháng
|
NSX
|
hộp 1 lọ
|
VN2-306-14
|
6.
Công ty đăng ký: Laboratorios Recalcine S.A. (Đ/c: Avenida Pedro de
Valdivia 295, 500524 Providencia, Santiago - Chile)
6.1.
Nhà sản xuất: Douglas Manufacturing Ltd (Đ/c: Corner Te Pai Place and
Central Park Drive, Lincoln, Auckland - New Zealand)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
8
|
Anastrol
|
Anastrozol 1mg
|
Viên nén bao phim
|
36
tháng
|
NSX
|
Hộp
2 vỉ x 15 viên
|
VN2-307-14
|
7.
Công ty đăng ký: Pharmaunity Co., Ltd (Đ/c: 69-5 Taepyeongno, 2-Ga,
Jang-Gu, Seoul - Korea)
7.1.
Nhà sản xuất: Kwang-Dong Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 440-2 Mogok-dong,
Pyungtaek- city, Kyunggi-do - Korea)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
9
|
Kolbino 50mg lnjection
|
Oxaliplatin 50 mg
|
Bột đông khô pha tiêm truyền tĩnh
mạch
|
36
tháng
|
NSX
|
Hộp
1 lọ
|
VN2-308-14
|
0 nhận xét :
Post a Comment