BỘ
Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC ------- |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số:
275/QĐ-QLD
|
Hà
Nội, ngày 26 tháng 05 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 15 THUỐC NƯỚC NGOÀI (THUỐC
ĐIỀU TRỊ UNG THƯ ĐĂNG KÝ LẦN ĐẦU – SỐ ĐĂNG KÝ CÓ HIỆU LỰC 02 NĂM) ĐƯỢC CẤP SỐ
ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM – ĐỢT 90
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;
Căn
cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký lưu hành thuốc - Bộ Y tế;
Xét
đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 15 thuốc nước ngoài (thuốc điều
trị ung thư đăng ký lần đầu - số đăng ký có hiệu lực 02 năm) được cấp số đăng
ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 90.
Điều
2. Nhà sản xuất và công ty đăng ký thuốc có trách nhiệm cung cấp thuốc vào
Việt Nam theo đúng các hồ sơ tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế. Số đăng ký được
Bộ Y tế Việt Nam cấp phải được in lên nhãn thuốc. Số đăng ký có ký hiệu VN2-...
-15 có giá trị 02 năm kể từ ngày ký Quyết định.
Điều
3. Trong quá trình lưu hành, công ty đăng ký thuốc, nhà sản xuất phải phối
hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về
thuốc kê đơn và theo dõi hiệu lực, độ an toàn, tác dụng không mong muốn của
thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo đúng quy định hiện hành mỗi
06 tháng một lần về Cục Quản lý Dược.
Điều
4. Nhà sản xuất và công ty đăng ký thuốc phải chấp hành đầy đủ pháp luật
của nước CHXHCN Việt Nam và các quy định của Bộ Y tế về nhập khẩu thuốc và lưu
hành thuốc tại Việt Nam; nếu có bất cứ thay đổi gì trong quá trình lưu hành
thuốc ở nước sở tại và ở Việt Nam thì phải báo cáo ngay cho Cục Quản lý Dược -
Bộ Y tế Việt Nam.
Điều
5. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều
6. Giám đốc sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, giám đốc nhà
sản xuất và công ty đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 6; - Bộ trưởng Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c); - Thứ trưởng Lê Quang Cường (để b/c); - Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an; - Cục Y tế Giao thông vận tải - Bộ Giao thông vận tải - Tổng cục Hải quan - Bộ Tài chính; - Bảo hiểm Xã hội Việt Nam; - Vụ Pháp chế, Cục Quản lý Khám, chữa bệnh - Bộ Y tế, Thanh tra Bộ Y tế; - Viện KN thuốc TW, Viện KN thuốc TP.HCM; - Tổng Công ty Dược VN; - Các Công ty XNK Dược phẩm; - Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế; - Website của Cục QLD, Tạp chí Dược và MP - Cục QLD; - Lưu: VP, KDD, ĐKT(12). |
CỤC
TRƯỞNG
Trương Quốc Cường |
DANH MỤC
15 THUỐC ĐIỀU TRỊ UNG THƯ ĐĂNG KÝ LẦN ĐẦU - ĐƯỢC CẤP SỐ
ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH HIỆU LỰC 02 NĂM - ĐỢT 90
Ban hành kèm theo quyết định số: 275/QĐ-QLD ngày 26/5/2015
Ban hành kèm theo quyết định số: 275/QĐ-QLD ngày 26/5/2015
1.
Công ty đăng ký: A. Menarini Singapore Pte. Ltd (Đ/c: 30 Pasir Panjang
Road, # 08-32 Mapletree Business City, (117440) - Singapore)
1.1. Nhà sản xuất: Celgene International
Sarl (Đ/c: Route de
Perreux 1, CH-2017 Boudry - Switzerland)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
1
|
Revlimid
|
Lenalidomide 10mg
|
Viên nang cứng
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 3 vỉ x 7 viên
|
VN2-337-15
|
2
|
Revlimid
|
Lenalidomide 25mg
|
Viên nang cứng
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 3 vỉ x 7 viên
|
VN2-338-15
|
3
|
Revlimid
|
Lenalidomide 5mg
|
Viên nang cứng
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 3 vỉ x 7 viên
|
VN2-339-15
|
2.
Công ty đăng ký: Actavis International Ltd (Đ/c: BLB 016 Bulebel
Industrial Estate, Zejtum ZTN 3000 - Malta)
2.1.
Nhà sản xuất: S.C. Sindan-Pharma S.R.L. (Đ/c: 11th Ion Mihalache blvd
Sector 1, Zip code 011171, Bucharest - Rumani)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
4
|
Firotex
|
Topotecan (dưới dạng Topotecan
hydrochloride) 4mg
|
Bột pha dung dịch đậm đặc để pha
dung dịch truyền
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 lọ 4mg
|
VN2-340-15
|
3.
Công ty đăng ký: Chong Kun Dang Pharmaceutical Corp. (Đ/c: Chungjeongno3
(sam)-ga, 8 Chungjeong-ro, Seodaeum-gu, Seoul - Korea)
3.1. Nhà sản xuất: Chong Kun Dang
Pharmaceutical Corp. (Đ/c:
797-48 Manghyang-ro, Seonggeo-eup; Seobuk-gu, Choenan-si, Chungcheongnam-do
331-831 - Korea)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
5
|
CKDCalutami tab. 150mg
|
Bicalutamid 150mg
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 2 vỉ x 14 viên
|
VN2-341-15
|
4.
Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Duy Tân (Đ/c: 22 Hồ Biểu
Chánh, Q. Phú Nhuận, TP.Hồ Chí Minh - Việt Nam)
4.1.
Nhà sản xuất: Pharmachemie B.V. (Đ/c: Swensweg 5, 2031 GA Haarlem - The
Netherlands)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
6
|
Gemcitabine PCH 2000 mg
|
Gemcitabin (dưới dạng gemcitabin
HCI)2g
|
Bột đông khô pha tiêm truyền
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 lọ
|
VN2-342-15
|
5.
Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm và Hóa chất Nam Linh (Đ/c: 22/6
đường số 15, khu phố 3, p.Tân Kiểng, Q.7, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
5.1.
Nhà sản xuất: Zydus Hospira Oncology Private Limited (Đ/c:
Phamez-Special Economic Zone Plot No. 3 Sarkhej Bavla Highway NH No. 8A,
Village: Matoda, Taluk Sanand 382213 - India)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
7
|
DBL Gemcitabine 200mg
|
Gemcitabin (dưới dạng Gemcitabin
hydroclorid) 200mg/5,3ml
|
Dung dịch đậm đặc dùng để pha
tiêm truyền tĩnh mạch
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 lọ 5,3ml
|
VN2-343-15
|
6.
Công ty đăng ký: Công ty TNHH MTV Vimepharco (Đ/c: số 1, Nguyễn Huy
Tưởng, Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam)
6.1.
Nhà sản xuất: Belmedpreparaty RUE (Đ/c: 220007, Minsk, 30 Fabritsius
Street - Belarus)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
8
|
Methotrexate-Belmed
|
Methotrexat 50mg
|
Bột đông khô pha tiêm
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 5 ống
|
VN2-344-15
|
7.
Công ty đăng ký: Eli Lilly Asia, Inc-Thailand Branch (Đ/c: 87/2 9th
Floor, CRC Tower, All Season Place, Wireless Road, Lumpini, Phatumwan, Bangkok
10330 Thailand- Thailand)
7.1.
Nhà sản xuất: Eli Lilly & Company (Đ/c: Indianapolis, In 46285 -
USA)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
9
|
Alimta
|
Pemetrexed (dưới dạng pemetrexed dinatri
heptahydrate) 100mg
|
Bột đông khô pha dung dịch tiêm
truyền
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 lọ
|
VN2-345-15
|
8.
Công ty đăng ký: Hetero Labs Limited (Đ/c: 7-2 A2, Hetero Corporate,
Indnstrial Estates, Sanathnagar, Hyderabad Andhra Pradesh-AP - India)
8.1.
Nhà sản xuất: Hetero Labs Limited (Đ/c: Unit-VI, Sy. No. 410, 411, APIIC
Formulation SEZ, Polepally Village, Jadcherla Mandal, Mahaboognagar District,
Andhra Pradesh - India)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
10
|
Bicamed 150
|
Bicalutamide (Dạng H1) 150mg
|
Viên nén bao phim
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VN2-346-15
|
11
|
Bicamed 50
|
Bicalutamide (Dạng H1) 50mg
|
Viên nén bao phim
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VN2-347-15
|
9.
Công ty đăng ký: Hexal AG (Đ/c: Industriestrasse 25 D-083607 Holzkirchen
- Germany)
9.1.
Nhà sản xuất: Salutas Pharma GmbH (Đ/c: Otto-von-Guericke-Allee 1,
D-39179 Barleben - Germany)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
12
|
Bicalutamide FCT 150mg
|
Bicalutamid 150mg
|
Viên nén bao phim
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 4 vỉ x 14 viên
|
VN2-348-15
|
13
|
Bicalutamide FCT 50mg
|
Bicalutamid 50mg
|
Viên nén bao phim
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 4 vỉ x 14 viên
|
VN2-349-15
|
10.
Công ty đăng ký: Natco Pharma Ltd. (Đ/c: Natco House, Road No 2, Banjata
Hills Hyderabad 500 033 - India)
10.1. Nhà sản xuất: Natco Pharma Ltd. (Đ/c:
PIotNo. 19, Pharmacity Selaqui, Dehradun-248197 Uttarakhand - India)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
14
|
Bortenat 2mg
|
Bortezomib 2mg
|
Bột đông khô pha tiêm tĩnh mạch
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 lọ
|
VN2-350-15
|
11.
Công ty đăng ký: PT. Kalbe Farma Tbk. (Đ/c: Kawasan Industri Delta
Silicon Jl. M.H. Thamrin Blok A3-1, Lippo Cikarang, Bekasi - Indonesia)
11.1.
Nhà sản xuất: Samyang Biopharmaceuticals Corporation (Đ/c: 79,
Sinildong-ro, Daedeok-gu, Daejeon - Korea)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
15
|
Paxus PM
|
Paclitaxel 100mg
|
Bột đông khô pha tiêm
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 lọ
|
VN2-351-15
|
0 nhận xét :
Post a Comment