BỘ
Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN ------- |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Hà
Nội, ngày 22 tháng 07 năm 2015
|
Kính gửi: Tổng Cục Hải quan
Thực
hiện ý kiến chỉ đạo của Phó Thủ tướng Chính phủ Vũ Đức Đam tại Thông
báo số 190/TB-VPCP ngày 05/6/2015, theo đó các dược liệu khi nhập khẩu phải
được kiểm nghiệm về hoạt chất, đồng thời căn cứ vào kết quả làm việc ngày
04/6/2015, giữa Cục Quản lý YDCT và Cục Hải quan tỉnh Lạng Sơn.
Nhằm đảm bảo chất lượng dược liệu nhập khẩu khi vào Việt Nam, Bộ Y tế (Cục Quản
lý YDCT) đề nghị Tổng Cục Hải quan, yêu cầu các đơn vị nhập
khẩu, khi thông quan phải thực hiện các vấn đề sau:
1. Kiểm
tra việc thực hiện đóng gói, dán nhãn mác các dược liệu khi thông quan
theo Thông tư số 04/2008/TT-BYT ngày 12/5/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế về hướng
dẫn ghi nhãn thuốc, trong đó phải có nhãn bằng Tiếng Việt, ghi các nội dung:
Tên dược liệu; Tiêu chuẩn chất lượng; Khối lượng tịnh; Số lô sản xuất, ngày sản
xuất; Hạn dùng, Điều kiện bảo quản; Tên, địa chỉ cơ sở sản xuất, xuất xứ của
dược liệu; Tên, địa chỉ cơ sở nhập khẩu;
2. Dược
liệu nhập khẩu phải chứng minh được nguồn gốc, xuất xứ của sản phẩm theo quy
định: Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa được cấp bởi cơ quan có thẩm
quyền nhà nước cấp (C/O).
3. Dược
liệu phải đảm bảo chất lượng theo quy định:
- Có
giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa phù hợp với tiêu chuẩn của
nước sản xuất hoặc các tiêu chuẩn quốc tế (C/Q) (kèm theo bản dịch ra Tiếng
Việt) đối với từng lô dược liệu;
- Có
Phiếu kiểm nghiệm phù hợp với giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa
(kèm theo bản dịch ra Tiếng Việt) đối với từng lô dược liệu được cơ quan nhà
nước có thẩm quyền của nước xuất khẩu cấp (Trong đó tập trung vào các
dược liệu có khuyến cáo của Bộ Y tế đính kèm công văn này).
Bộ Y tế
đề nghị Tổng
Cục Hải quan chỉ đạo các đơn vị có liên quan thực hiện tốt công tác kiểm tra,
kiểm soát đối với các dược liệu nhập khẩu theo quy định.
Xin trân
trọng cảm ơn!
Nơi nhận:
- Như trên; - Cục Hải quan các tỉnh (để thực hiện); - Các công ty nhập khẩu dược liệu (để thực hiện); - TT Nguyễn Thị Xuyên (để b/c); - PCT Trần Thị Hồng Phương (để thực hiện); - Lưu: VT, QLD. |
CỤC
TRƯỞNG
Phạm Vũ Khánh |
DANH SÁCH
CÁC DƯỢC LIỆU YÊU CẦU PHẢI CÓ PHIẾU KIỂM NGHIỆM
(Ban hành kèm theo công văn số: 189/YDCT-QLD ngày 22 tháng 07 năm 2015 của Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền)
(Ban hành kèm theo công văn số: 189/YDCT-QLD ngày 22 tháng 07 năm 2015 của Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền)
Stt
|
Tên
dược liệu
|
Tên
khoa học
|
Mã
số hàng hóa
|
1
|
Bá tử nhân (hạt)
|
Semen Platycladi orientalis
|
1211 90 19 00
|
2
|
Bạch linh (phục linh) (quả nấm)
|
Poria
|
1211 90 19 00
|
3
|
Bạch truật (thân rễ)
|
Rhizoma Atractylodis
macrocephalae
|
1211 90 19 00
|
4
|
Cát cánh (rễ)
|
Radix Platycodi grandiflori
|
1211 90 19 00
|
5
|
Đan sâm (rễ)
|
Radix Salviae miltiorrhizae
|
1211 90 19 00
|
6
|
Đảng sâm (rễ)
|
Radix Codonopsis pilosulae
|
1211 90 19 00
|
7
|
Địa cốt bì (vỏ rễ)
|
Cortex Lycii
|
1211 90 19 00
|
8
|
Độc hoạt (rễ)
|
Radix Angelicae pubescentis
|
1211 90 19 00
|
9
|
Hoàng liên (Thân rễ)
|
Rhizoma Coptidis
|
1211 90 1900
|
10
|
Hoàng kỳ (rễ)
|
Radix Astragali membranacei
|
1211 90 1900
|
11
|
Hồng hoa (Hoa)
|
Flos Carthami tinctorii
|
1211 90 19 00
|
12
|
Khiếm thực (hạt)
|
Semen Euryales
|
1211 90 19 00
|
13
|
Khương hoạt (thân rễ)
|
Rhizoma et Radix Notopterygii
|
1211 90 19 00
|
14
|
Kim ngân hoa (hoa)
|
Flos Lonicerae
|
1211 90 19 00
|
15
|
Mộc hương (rễ)
|
Radix Saussureae lappae
|
1211 90 19 00
|
16
|
Thăng ma (thân rễ)
|
Rhizoma Cimicifugae
|
1211 90 19 00
|
17
|
Thiên ma (thân rễ)
|
Rhizoma Gastrodiae elatae
|
1211 90 19 00
|
18
|
Thỏ ty tử (hạt)
|
Semen Cuscutae
|
1211 90 1900
|
19
|
Thương truật (xương truật) (thân
rễ)
|
Rhizoma Atractylodis
|
1211 90 19 00
|
20
|
Viễn chí (rễ)
|
Radix Polygalae
|
1211 90 19 00
|
21
|
Xuyên khung (thân rễ)
|
Rhizoma Ligustici wallichii
|
1211 9019 00
|
22
|
Phòng phong (rễ)
|
Radix Saposhnikoviae
divaricatae
|
1211 90 19 00
|
23
|
Tế tân (rễ, thân rễ)
|
Radix et Rhizoma Asari
|
1211 90 19 00
|
24
|
Đại táo (quả)
|
Fructus Ziziphi jujubae
|
0813 40 90 00
|
25
|
Tam thất (rễ)
|
Radix Panasis notoginseng
|
1211 90 19 00
|
0 nhận xét :
Post a Comment