QUYẾT ĐỊNH 3469/QĐ-BYT CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC (ĐỢT 13)

QUYẾT ĐỊNH 3469/QĐ-BYT CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC (ĐỢT 13)
BỘ Y TẾ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 3469/QĐ-BYT
Hà Nội, ngày 19 tháng 08 năm 2015

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Dược số 34/2005/QH11 ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 19/01/2012 của Liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính hướng dẫn đấu thầu mua thuốc trong các cơ sở y tế và Thông tư liên tịch số 36/2013/TTLT-BYT-BTC ngày 11/11/2013 của Liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính sửa đổi một số điều của Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BYT-BTC của Liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính hướng dẫn đấu thầu mua thuốc trong các cơ sở y tế;
Căn cứ Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 22/8/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học và Quyết định số 1545/QĐ-BYT ngày 08/05/2013 của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 22/08/2012 của Bộ Y tế về việc ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng xét duyệt danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học của Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Ông Cục trưởng Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- BTr. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- Các Thứ trưởng;
- Bảo hiểm xã hội VN;
- Tổng Công ty dược Việt Nam;
- Hiệp hội Doanh nghiệp dược Việt Nam;
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng; Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế giao thông vận tải - Bộ GTVT;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế;
- Website của Cục QLD;
- Lưu: VT, QLD (02b).
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Thị Xuyên

THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC (ĐỢT 13)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3469/QĐ-BYT ngày 19/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất
Hàm lượng
Dạng bào chế, Quy cách đóng gói
Số đăng ký
Cơ sở sản xuất
Địa chỉ Cơ sở sản xuất
Nước sản xuất
1
Avelox
Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydrochloride)
400mg/250ml
Hộp 1 chai 250ml, dung dịch truyền tĩnh mạch
VN-18602-15
Bayer Pharma AG
D-51368 Leverkusen
Đức
2
Bisolvon Kids
Bromhexine hydrochloride
4mg/5ml
Hộp 1 chai 60ml, si rô
VN-18822-15
PT. Boehringer Ingelheim Indonesia
JI. Lawang Gintung No., 89 Bogor
Indonesia
3
Brexin
Piroxicam (dưới dạng Piroxicam beta cyclodextrin)
20mg
Hộp 2 vỉ x 10 viên, viên nén
VN-18799-15
Chiesi Farrmaceutici S.p.A
Via San Leonardo 96 43100 Parma
Ý
4
Cancidas
Caspofungin
70mg
Hộp 1 lọ bột, bột pha dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch
VN2-252-14
Laboratories Merck Sharp & Dohme Chibret
Route de Marsat, RIOM 63963, Clermont Ferrand Cedex 9
Pháp
5
Cancidas
Caspofungin
50mg
Hộp 1 lọ bột, bột pha dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch
VN2-251-14
Laboratories Merck Sharp & Dohme Chibret
Route de Marsat, RIOM 63963, Clermont Ferrand Cedex 9
Pháp
6
Cataflam 25
Diclofenac kali
25mg
Hộp 1 vỉ x 10 viên nén bao đường
VN-18616-15
Novartis Saglik Gida Ve Tarim Urunleri San. ve Tic.A.S
Yenisehir Mahallesi Dedepasa Caddesi No. 17 (11. Sok. No.2), 34912 Kurtkoy, Istanbul
Thổ Nhĩ Kỳ
7
Cataflam 50
Diclofenac kali
50mg
Hộp 1 vỉ x 10 viên nén bao đường
VN-18617-15
Novartis Saglik Gida Ve Tarim Urunleri San. ve Tic.A.S
Yenisehir Mahallesi Dedepasa Caddesi No. 17 (11. Sok. No.2), 34912 Kurtkoy, Istanbul
Thổ Nhĩ Kỳ
8
Dalacin T
Clindamycin (dưới dạng Clindamycin phosphate)
1% (10mg/ml)
Hộp 1 chai 30ml, dung dịch dùng ngoài
VN-18572-14
Cơ sở sản xuất: Zoetis P&U LLC (Cơ sở xuất xưởng: Pharmacia & Upjohn Company)
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 2605 E, Kilgore Road, Kalamazoo, MI 49001 - Mỹ (Địa chỉ cơ sở xuất xưởng: Kalamazoo, MI 49001 - USA)
Mỹ
9
Flixotide Evohaler
Fluticasone propionate
125mcg/liều xịt
Hộp 1 bình xịt 120 liều, thuốc dạng phun mù định liều
VN-16267-13
Cơ sở sản xuất: Glaxo Wellcome S.A. (Cơ sở đóng gói: GlaxoSmithKline Australia Pty Ltd)
Địa chỉ cơ sở sản xuất: Avda Extremadura 3, 09400 Aranda de Duero (Burgos), Tây Ban Nha (Địa chỉ cơ sở đóng gói: 1061 Moutain Highway, Boronia VIC 3155, Australia)
Tây Ban Nha
10
Gadovist
Gadobutrol (604,72mg/ml)
1mmol/ml
Hộp 1 xylanh đóng sẵn 7,5ml
VN-17840-14
Bayer Pharma AG
13342 Berlin
Đức
11
Galvus Met 50mg/1000mg
Vildagliptin, Metformin Hydrochlorid
50mg, 1000mg
Hộp 6 vỉ x 10 viên nén bao phim
VN-18571-14
Novartis Pharma Stein AG
Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein
Thụy Sỹ
12
Galvus Met 50mg/850mg
Vildagliptin, Metformin Hydrochlorid
50mg, 850mg
Hộp 6 vỉ x 10 viên nén bao phim
VN-18651-15
Novartis Pharma Stein AG
Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein
Thụy Sỹ
13
Gemzar
Gemcitabin (dưới dạng Gemcitabin HCl)
200mg
Hộp 1 lọ, bột đông khô pha dung dịch tiêm truyền
VN-18294-14
Eli Lilly & Company
Indianapolis, In 46285
Mỹ
14
Keppra
Levetiracetam
500mg
Hộp 6 vỉ x 10 viên nén bao phim
VN-18676-15
UCB Pharma S.A.
Chemin du Foriest, 1420 Braine-I'Alleud
Bỉ
15
Komboglyze XR
Saxagliptin, Metformin hydrochloride
5mg, 500mg
Viên nén bao phim, hộp 4 vỉ x 7 viên
VN-18679-15
Bristol-Myers Squibb
4601 Highway 62 East, Mount Vernon, Indiana 47620
Mỹ
16
Komboglyze XR
Saxagliptin, Metformin hydrochloride
5mg, 1000mg
Viên nén bao phim, hộp 4 vỉ x 7 viên
VN-18678-15
Bristol-Myers Squibb
4601 Highway 62 East, Mount Vernon, Indiana 47620
Mỹ
17
Lamisil
Terbinafine hydrochloride
10mg/1g kem
Hộp 1 tuýp 15g kem, hộp 1 tuýp 5g, kem bôi ngoài da
VN-18396-14
Novartis Consumer Health S.A
Route de I'Etraz, 1260 Nyon
Thụy Sỹ
18
Lotemax
Loteprednol etabonate
0,5% (5mg/ml)
Hộp 1 lọ 5 ml, hỗn dịch nhỏ mắt
VN-18326-14
Bausch & lomb inc
Tampa, Florida 33637
Mỹ
19
Micardis
Telmisartan
40mg
Viên nén, hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-18821-15
Boehringer Ingelheim Pharma GmbH & Co.KG
Binger Strasse 173, 55216 Ingelheim am Rhein
Đức
20
Micardis
Telmisartan
80mg
Viên nén, hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-18820-15
Boehringer Ingelheim Pharma GmbH & Co.KG
Binger Strasse 173, 55216 Ingelheim am Rhein
Đức
21
Morihepamin
Mỗi 200ml có chứa L-Isoleucine 1,840g; L-Leucine 1,890g; L-Lysine acetate 0,790g; L-Methionine 0,088g; L-Phenylalamine 0,060g; L-Threonine 0,428g; L-Tryptophan 0,140g; L-Valine 1,780g; L-AIanine 1,680g; L-Arginine 3,074g; L-Aspartic acid 0,040g; L-Histidine 0,620g; L-Proline 1,060g; L-Serine 0,520g; L-Tyrosine 0,080g, Glycine 1,080g
7,58%
Túi 200ml, Túi 500ml, dung dịch truyền tĩnh mạch
VN-17215-13
AY Pharmaceuticals Co., Ltd.
6-8, Hachiman, Kawajima-cho, Hiki-gun, saitama
Nhật
22
No-Spa forte
Drotaverin hydrochlorid
80mg
Hộp 2 vỉ x 10 viên nén
VN-18876-15
Chinoin Pharmaceutical and Chemical Works Private Co.,Ltd
2112 Veresegyhaz, Levai U.5
Hungary
23
Oflovid Ophthalmic Ointment
Ofloxacin
0,3%
Hộp 1 tuýp 3,5g, thuốc mỡ tra mắt
VN-18723-15
Santen Pharmaceutical Co Ltd
9-19, Shimoshinjo 3-chome, Higashiyodogawa-ku, Osaka
Nhật Bản
24
Plavix
Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel hydrogen sulphate)
300mg
Hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim
VN-18879-15
Sanofi Winthrop Industries
1 rue de la Vierge, Ambres et Lagrave, 33565 Carbon Blanc Cedex
Pháp
25
Rabeloc I.V
Rabeprazole natri
20mg
Hộp 1 lọ, bột đông khô pha tiêm
VN-16603-13
Cadila Pharmaceuticals Ltd
1389, Trasad Road, Dholka-387 810, District Ahmedabad, Gujrarat state
Ấn Độ
26
Resolor 1mg
Prucalopride (dưới dạng Prucalopride succinate)
1mg
Viên nén bao phim, Hộp 2 vỉ, 4 vỉ x 7 viên
VN2-366-15
Janssen-Cilag S.p.A
Via C. Janssen, 04010 Borgo S. Michele, Latina
Ý
27
Resolor 2mg
Prucalopride (dưới dạng Prucalopride succinate)
2mg
Viên nén bao phim, Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 4 vỉ x 7 viên
VN2-367-15
Janssen-Cilag S.p.A
Via C. Janssen, 04010 Borgo S. Michele, Latina
Ý
28
Restasis
Cyclosporine
0.05% (0,5mg/g)
Hộp 30 ống 0.4ml
VN-14894-12
Allergan Sales, LLC
Waco, TX 76712
Mỹ
29
Risperdal
Risperidone
2mg
Hộp 6 vỉ x 10 viên nén bao phim
VN-18914-15
Janssen-Cilag SpA.
Via C. Janssen, 04010 Borgo S. Michele, Latina
Ý
30
Sandimmun Neoral
Ciclosporin
100mg/ml
Hộp 1 chai 50ml; dung dịch uống
VN-18753-15
Delpharm Huningue S.A.S
26 Rue de la Chapelle, F 68330 Huningue
Pháp
31
Seroquel XR
Quetiapin (dưới dạng Quetiapin fumarat)
50mg
Viên nén phóng thích kéo dài, hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-18760-15
AstraZeneca UK Ltd.
Silk Road Business Park, Macclesfield, Cheshire, SK 10 2NA
Anh
32
Seroquel XR
Quetiapin (dưi dạng Quetiapin fumarat)
400mg
Viên nén phóng thích kéo dài, hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-18759-15
AstraZeneca UK Ltd.
Silk Road Business Park, Macclesfield, Cheshire, SK 10 2NA
Anh
33
Seroquel XR
Quetiapin (dưới dạng Quetiapin fumarat)
300mg
Viên nén phóng thích kéo dài, hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-18758-15
AstraZeneca UK Ltd.
Silk Road Business Park, Macclesfield, Cheshire, SK 10 2NA
Anh
34
Seroquel XR
Quetiapin (dưới dạng Quetiapin fumarat)
200mg
Viên nén phóng thích kéo dài, hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-18757-15
AstraZeneca UK Ltd.
Silk Road Business Park, Macclesfield, Cheshire, SK 10 2NA
Anh
35
Sporanox IV
Itraconazole
250mg/25ml
Bộ kít: 1 hộp 1 ống thuốc 25ml, 1 túi dung môi NaCl 0.9% và 1 dây nối có khóa van hai chiều
VN-18913-15
Cơ sở sản xuất: GlaxoSmithKline Manufacturing S.p.A (Cơ sở sản xuất, xuất xưởng túi dung môi: Catalent France Limoges SAS; Cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng bộ kít: Lusomedicamenta Sociedate Tecnica Farmaceutica, S.A.)
Địa chỉ cơ sở sản xuất: Strada Provinciale Asolana N.90 (loc. San Polo), 43056 - Torrile (PR), Ý (Địa chỉ cơ sở sản xuất, xuất xưởng túi dung môi: Rue de Dion Bouton - ZI Nord, 87000 Limoges, Pháp; Địa chỉ cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng bộ kít: Estrada Consiglieri Pedroso 69-B, Queluz De Baixo, 2730-055, Barcarena, Bồ Đào Nha)
Ý
36
Sutent
Sunitinib (dưới dạng Sunitinib malate)
50mg
Viên nang cứng, Hộp 1 lọ 28 viên
VN-18773-15
Pfizer Italia S.R.L
Localita Marino del Tronto, IT-63100 Ascoli Piceno
Ý
37
Sutent
Sunitinib (dưới dạng Sunitinib malate)
25mg
Viên nang cứng, Hộp 1 lọ 28 viên
VN-18772-15
Pfizer Italia S.R.L
Localita Marino del Tronto, IT-63100 Ascoli Piceno
Ý
38
Tegretol CR 200
Carbamazepine
200mg
Hộp 5 vỉ x 10 viên nén bao phim giải phóng có kiểm soát
VN-18777-15
Novartis Farma S.p.A
Via Provinciale Schito, 131 80058, Torre Annunziata (NA)
Ý
39
Tracleer
Bosentan (dưới dạng Bosentan monnohydrat)
62.5mg
Hộp 60 viên nén bao phim
VN-18487-14
Cơ sở sản xuất: Patheon Inc. (Cơ sở xuất xưởng: Actelion Pharmaceuticals Ltd)
Địa chỉ cơ sở sản xuất: Toronto Region Operations, 2100 Syntex Court, Mississauga, Ontario, Canada L5N 7K9, Canada (Địa chỉ cơ sở xuất xưởng: Gewerbestrasse 16, CH-4123 Allschwil, Thụy Sỹ)
Canada
40
Tracleer
Bosentan (dưới dạng Bosentan monnohydrat)
125mg
Hộp 60 viên nén bao phim
VN-18486-14
Cơ sở sản xuất: Patheon Inc. (Cơ sở xuất xưởng: Actelion Pharmaceuticals Ltd)
Địa chỉ cơ sở sản xuất: Toronto Region Operations, 2100 Syntex Court, Mississauga, Ontario, Canada L5N 7K9, Canada (Địa chỉ cơ sở xuất xưởng: Gewerbestrasse 16, CH-4123 Allschwil, Thụy Sỹ)
Canada
41
Tracrium
Atracurim besilate
10mg/ml
Hộp 5 ống x 2,5ml, dung dịch tiêm, truyền tĩnh mạch
VN-18784-15
GlaxoSmithKline Manufacturing SpA
Strada Provinciale Asolana, 90-S, Polo di Torile (PR)
Ý
42
TS-One capsule 20
Tegafur, Gimeracil, Oteracil kali
20mg; 5,8mg; 19,6mg
Hộp 4 vỉ x 14 viên nang cứng
VN2-247-14
Taiho Pharmaceutical Co., Ltd
1-27 Kandanishiki-cho, Chiyoda-ku, Tokyo
Nhật Bản
43
TS-One capsule 25
Tegafur, Gimeracil, Oteracil kali
25mg; 7,25mg; 24,5mg
Hộp 4 vỉ x 14 viên nang cứng
VN2-248-14
Taiho Pharmaceutical Co., Ltd
1-27 Kandanishiki-cho, Chiyoda-ku, Tokyo
Nhật Bản
44
Valcyte
Valganciclovir (dưới dạng Valganciclovir Hydrochloride)
450mg
Hộp 1 lọ 60 viên nén bao phim
VN-18533-14
Patheon Inc.
2100 Syntex Court Mississsauga, Ontario, L5N7K9
Canada
45
Velcade
Bortezomib
1mg
Hộp 1 lọ 1mg, bột đông pha tiêm
VN2-326-15
Cơ sở sản xuất và đóng gói sơ cấp: BSP Pharmaceuticals S.r.l (Cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng: Janssen Pharmaceutica N.v)
Địa chỉ cơ sở sản xuất và đóng gói sơ cấp: Via Appia Km 65, 561, 04013 Latina - Ý (Địa chỉ cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng: Turnhoutseweg 30, B-2340 Beerse, Bỉ)
Ý
46
Ventolin Inhaler
Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulfate)
100mcg/ liều xịt
Hộp 1 bình xịt 200 liều, hỗn dịch xịt qua bình định liều điều áp
VN-18791-15
Cơ sở sản xuất: Glaxo Wellcome SA (Cơ sở đóng gói thứ cấp, xuất xưởng: GlaxoSmithKline Australia Pty., Ltd., Australia)
Địa chỉ cơ sở sản xuất: Avda. De Extremadura no 3, 09400 Aranda de duero, Burgos, Tây Ban Nha (Địa chỉ cơ sở đóng gói thứ cấp, xuất xưởng: 1061 Mountain Highway, Boronia, 3155 Victoria, Úc)
Tây Ban Nha
47
Ventolin Rotacaps
Salbufamol (dưới dạng Salbutamol sulfate)
200mcg
Hộp 10 vỉ x 10 viên, thuốc bột hít đóng trong viên nang cứng
VN-17042-13
GlaxoSmithKline Australia Pty Ltd
1061 Mountain Highway, Boronia, Victoria 3155
Úc


0 nhận xét :