QUYẾT ĐỊNH 585/QĐ-QLD VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 26 VẮC XIN, SINH PHẨM Y TẾ ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 29

QUYẾT ĐỊNH 585/QĐ-QLD VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 26 VẮC XIN, SINH PHẨM Y TẾ ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 29

BY TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
S: 585/QĐ-QLD
Hà Nội, ngày 03 tháng 11 năm 2015

QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 26 VẮC XIN, SINH PHẨM Y TẾ ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 29
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký lưu hành vắc xin và sinh phẩm y tế - Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 26 vắc xin, sinh phẩm y tế được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 29.
Điều 2. Các đơn vị có vắc xin, sinh phẩm y tế được phép lưu hành tại Việt Nam quy định tại Điều 1 phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn và phải chấp hành đúng các quy định của pháp luật Việt Nam về sản xuất và kinh doanh vắc xin, sinh phẩm y tế. Các số đăng ký có ký hiệu QLVX-...-15, QLSP-...-15 có giá trị 05 năm kể từ ngày cấp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Giám đốc các đơn vị có vắc xin, sinh phẩm y tế nêu tại điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./. 

Nơi nhận:
- Như điu 4;
- BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (đ b/c);
- TT. Lê Quang Cường, TT. Nguyễn Thanh Long (để b/c);
- Vụ Pháp chế, Cục Y tế dự phòng, Cục Quản lý, khám chữa bệnh, Thanh tra Bộ Y tế, Cục KHCN&ĐT; Văn phòng NRA Bộ Y tế;
- Viện Vệ sinh dịch tễ trung ương, Viện Kiểm định quốc gia vc xin và sinh phẩm y tế;
- Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Website của Cục QLD, Tạp chí Dược và Mỹ phẩm- Cục QLD;
- Lưu: VP, KDD, QLCL, ĐKT (4 bn).
CỤC TRƯỞNG




Trương Quốc Cường

DANH MỤC
26 VẮC XIN, SINH PHẨM Y TẾ ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 29
Ban hành kèm theo qu
yết định số: 585/QĐ-QLD, ngày 03/11/2015
1. Công ty đăng ký: Merck Sharp & Dohme (Asia) Ltd. (Địa chỉ: Flat/RM 1401A&B 14/F & 27/F, Caroline Centre, 28 Yun Ping Road, Causeway Bay - Hong Kong)
1.1. Nhà sản xuất: Merck Sharp & Dohme Corp (Địa chỉ: 770, Sumneytown Pike, West Point, PA 19486, USA; Cơ sở đóng gói thcấp: Merck Sharp & Dohme B.V (Waarderweg, 39, 2031 BN, Haarlem, The Netherland);
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tui thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
S đăng ký
1
Gardasil
Vắc xin tái tổ hp tứ giá phòng vi-rút HPV ở người týp 6,11,16,18.
Mỗi liều 0,5 ml chứa 20 mcg protein L1 HPV6, 40 mcg protein L1 HPV11, 40 mcg protein L1 HPV16, 20 mcg protein L1 HPV18
Dịch treo vô khuẩn
36 tháng
NSX
Hộp 1 lọ vắc xin đơn liều; Hộp 10 lọ vắc xin đơn liều
QLVX-883-15
1.2. Nhà sản xuất: Vetter Pharma-Fertigung GmbH & Co.KG (Địa chỉ: Schutzenstrasse 87, 88212, Ravensburg, Germany); Cơ sở đóng gói: Organon (Ireland) Ltd., (Địa chỉ: Drynam Road, Swords Co.Dublin, Ireland).
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tui thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
S đăng ký
2
Puregon
Follitropin beta
600 IU/0,72 ml
Dung dịch tiêm
36 tháng
NSX
Hộp chứa 1 ống cartridge puregon và 2 gói x 3 kim tiêm đdùng với bút tiêm Puregon
QLSP-884-15
3
Puregon
Follitropin beta
300 IU/0,36 ml
Dung dịch tiêm
36 tháng
NSX
Hộp chứa 1 ống cartridge puregon và 2 gói x 3 kim tiêm để dùng với bút tiêm Puregon
QLSP-885-15
2. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại dược phẩm Đông Phương (Địa chỉ: 119 đường số 41, phường Tân Quy, Quận 7, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam)
2.1. Nhà sản xuất: Samchundang Pharm. Co., Ltd (Địa chỉ: 71, Jeyakgongdan-2-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, Republic of Korea)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tui thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
S đăng ký
4
Biolacto
Mi viên nang chứa 300 mg Lactobacillus acidophilus (tương đương 108 vi khuẩn sống)
Viên nang cứng
24 tháng
NSX
Lọ 30 viên nang cứng
QLSP-886-15
3. Công ty đăng ký: Novo Nordisk A/S (Đc: Novo Allé, DK-2880 Bagsvœrd, Đan Mạch)
3.1. Nhà sản xuất: Novo Nordisk A/S (Đc: Novo Allé, DK-2880 Bagsvœrd, Đan Mạch)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tui thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
S đăng ký
5
Insulatard® Penfill 100 IU/ml
Insulin human (rDNA) 300IU/3 ml (10,5 mg)
Hn dịch tiêm
30 tháng
NSX
Hộp 5 ng x 3 ml
QLSP-887-15
6
Mixtard® 30 Penfill 100 IU/ml
Insulin human (rDNA) 300 IU/3 ml (10,5 mg) (30% insulin hòa tan và 70% insulin isophane)
Hn dịch tiêm
30 tháng
NSX
Hộp 5 ng x 3 ml
QLSP-888-15
7
Actrapid® Penfill 100 IU/ml
Insulin human (rDNA) 300 IU/3 ml (10,5 mg)
Dung dịch tiêm
30 tháng
NSX
Hộp 5 ng x 3 ml
QLSP-889-15
4. Công ty đăng ký: Merck KGaA (Đc:Frankfurter Strabe 250, 64293 Darmstadt, Germany)
4.1. Nhà sản xuất: Merck Serono S.A. (Đc:Aubonne branch, Zone Industrielle de I’Ouriettaz, 1170 Aubonne, Switzerland)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tui thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
S đăng ký
8
Gonal-f®
Follitropin alfa (Follitropin alfa 75 IU (5,5 mg)
Bột và dung môi pha tiêm
24 tháng
NSX
Hộp 1 lọ bột và 1 ống tiêm chứa 1 ml dung môi pha tiêm
QLSP-890-15
9
Gonal-f®
Follitropin alfa (Follitropin alfa 300 IU (22 mg/ 0,5 ml)
Dung dịch tiêm pha sẵn trong bút
24 tháng
NSX
Hộp 1 ống (cartridge) chứa trong 1 bút có sẵn dung dịch tiêm và 8 kim để dùng với bút tiêm
QLSP-891-15
5. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Sanofi - Aventis Việt Nam (Đc: 123 Nguyễn Khoái, Quận 4, T.p. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
5.1. Nhà sản xuất: Sanofi Winthrop Industrie (Đc:180, rue Jean Jaures, 94702 Maisons Alfort Cedex, France)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tui thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
S đăng ký
10
Lovenox®
Enoxaparin natri (4000 anti-Xa IU/0,4 ml tương đương 40 mg/0,4 ml)
Dung dịch tiêm đóng sẵn trong bơm tiêm
24 tháng
NSX
Hộp 2 bơm tiêm đóng sẵn 0,4 ml
QLSP-892-15
11
Lovenox®
Enoxaparin natri (6000 anti-Xa IU/0,6 ml tương đương 60 mg/0,6 ml)
Dung dịch tiêm đóng sẵn trong bơm tiêm
24 tháng
NSX
Hộp 2 bơm tiêm đóng sẵn 0,6 ml
QLSP-893-15
6. Công ty đăng ký: F.Hoffmann-La Roche Ltd (Đc: Grenzacherstrasse 124, CH-4070 Basel, Switzerland)
6.1. Nhà sản xuất: Roche Diagnostic GmbH (Đc: Sandhofer Strasse 116 68305 Mannheim, Germany)
Cơ sở đóng gói thứ cấp: F.Hoffmann-La Roche Ltd. (Đ/c: Wurmisweg, 4303 Kaiseraugst, Switzeland)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tui thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
S đăng ký
12
Herceptin®
Trastuzumab 150 mg
Bột đông khô đpha dung dịch truyền
48 tháng
NSX
Hộp 1 lọ chứa 150 mg trastuzumab
QLSP-894-15
7. Công ty đăng ký: Bioton S.A (Địa chỉ: 5 Staroścska St., 02-516 Warsaw - Poland)
7.1. Nhà sản xuất: Bioton S.A (Địa chỉ: Macierzysz, 12 Poznańska Str., 05-850 Ozarów Mazowiecki - Poland)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tui thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Sđăng ký
13
SCILIN M30 (30/70)
Recombinant human insulin - 100 IU/ml (30% solube insulin & 70% isophane insulin)
Hỗn dịch tiêm
36 tháng
NSX
Hộp 1 lọ 10ml; Hộp 5 catridges x 3ml
QLSP-895-15
8. Công ty đăng ký: Eli Lilly Asia, Inc - Thailand Branch (Địa chỉ: 87/2 9th Floor, CRC Tower, All Season Place, Wireless road Lumpini, Phatumwan, Bangkok 10330 - Thailand)
8.1. Nhà sản xuất: Eli Lilly and Company (Địa chỉ: Lilly Corporate Center, Indianapolis, Indiana 46285, Mỹ)
Cơ sở đóng gói, dán nhãn và xuất xưởng: Lilly S.A (Địa chỉ: Avda, de la Industria 30, 28108 Alcobendas (Madrid), Tây Ban Nha)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tui thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
S đăng ký
14
HUMULIN® 70/30
Insulin người (30% Insulin hòa tan + 70% Insulin Isophan) 1000 UI/10ml
Hỗn dịch tiêm
36 tháng
NSX
Hộp 1 lọ x 10ml
QLSP-896-15
15
HUMULIN® R
Insulin người (Insulin hòa tan) 1000 Ul/10ml
Dung dịch tiêm
36 tháng
NSX
Hộp 1 lọ x 10ml
QLSP-897-15
16
HUMULIN® N
Insulin người (Insulin isophan) 1000 Ul/10ml
Hn dịch tiêm
36 tháng
NSX
Hộp 1 lọ x 10ml
QLSP-898-15
9. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại dược phẩm Đông Á (Địa chỉ: s 13, lô 13A, phố Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)
9.1. Nhà sản xuất: Dong- A ST Co., Ltd (Địa chỉ: 493, Nongong-ro, Nongong-eup, Dalseong-gun, Daegu, Korea (N-dong, B-dong Section 2)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tui thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
S đăng ký
17
LEUCOSTIM
Recombinant Human G-CFS (Filgrastim) 300mcg/1,2ml
Dung dịch tiêm truyền
24 tháng
NSX
Hộp 10 lọ x 1,2ml
QLSP-899-15
10. Công ty đăng ký: Grifols Asia Pacific Pte Ltd (Địa chỉ: 501 Orchard Road, #20-01 Wheelock Place, Singapore 238880)
10.1. Nhà sản xuất: Grifols Biologicals lnc. (Địa chỉ: 5555 Valley Boulevard Los Angeles, CA 90032, USA)
Cơ sở đóng gói: Grifols Biologicals Inc. (Địa chỉ: 13111 Temple Avenue City of Industry, CA 91746, USA)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tui thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
S đăng ký
18
Albutein® 20%
Human Albumin 9,5 - 10,5g trong 50ml; 19,0- 21,0g trong 100ml
Dung dịch tiêm truyền
36 tháng
NSX
Hộp 1 chai x 50ml; Hộp 1 chai x 100ml
QLSP-900-15
11. Công ty đăng ký: Korea Arlico Pharm. Co., Ltd. (Đc: 21, Yongso 2-gil, Gwanghyewon-myeon, Jincheon-gun, Chungcheongbuk-do - Hàn Quốc)
11.1. Nhà sản xuất: Korea Arlico Pharm. Co., Ltd. (Đc: 21, Yongso 2-gil, Gwanghyewon-myeon, Jincheon-gun, Chungcheongbuk-do - Hàn Quc)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tui thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
S đăng ký
19
Thymmos capsule
Thymomodulin 80mg
Viên nang cứng
36 tháng
NSX
Hộp 6 vỉ x 10 viên nang cứng
QLSP-901-15
12. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Tân Thịnh (Đc: s9, ngõ 63 - đường Vũ Trọng Phụng - phường Thanh Xuân Trung - Quận Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam)
12.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội (Đ/c: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương - huyện Thường Tín - Hà Nội - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tui thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
S đăng ký
20
DOMUVAR
Bào tử Bacillus Subtilis 2 x 109 CFU/5ml
Hn dịch uống
24 tháng
NSX
Hộp 2 vỉ x 5 ng nhựa x 5ml/ống;
Hộp 4 vỉ x 5 ống nhựa X 5ml/ống;
Hộp 6 vỉ x 5 ống nhựa x 5ml/ống;
Hộp 8 vỉ x 5 ống nhựa x 5ml/ng;
QLSP-902-15
21
PROGERMILA
Bào tử Bacillus Clausii 2 x 109 CFU/5ml
Hỗn dịch uống
24 tháng
NSX
Hộp 2 vỉ x 5 ng nhựa x 5ml/ống;
Hộp 4 vỉ x 5 ống nhựa x 5ml/ống;
Hộp 6 vỉ x 5 ống nhựa x 5ml/ống;
Hộp 8 vỉ x 5 ng nhựa x 5ml/ống;
QLSP-903-15
13. Công ty đăng ký: Công ty cphần dược phẩm Duy Tân (Đc: 22 Hồ Biu Chánh, P.11, Quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
13.1. Nhà sản xuất (lọ thuốc và ống dung môi nước pha tiêm): Instituto Biologico Contemporaneo S.A. (Đ/c: Chivilcoy 304 and Bogota 3921/25 (Zip code C1407ESM) of the city of Buenos Aires - Argentina)
Nhà đóng gói (lọ thuốc và ống dung môi nước pha tiêm): Laboratorio Pablo Cassara S.R.L. (Đ/c: Carhue 1096 (Zip code: C1408GBV), of the City of Buenos Aires - Argentina)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tui thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
S đăng ký
22
INTERFERON ALFA 2b CASSARA
rHu Interferon alfa 2b 3MIU/lọ
Bột đông khô pha tiêm
Lọ bột: 24 tháng; Ống dung môi: 36 tháng
NSX
Hộp 1 lọ thuốc + 1 ống dung môi x 1ml
QLSP-904-15
14. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Việt Pháp (Đ/c: số 11B phố Hoa Bằng, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)
14.1. Nhà sản xuất hoạt chất: Bio Products Laboratory limited (Đ/c:Dagger Lane, Elstree, Hertfordshire, WD6 3BX, Anh)
Nhà sản xuất nước cất pha tiêm: Hameln Pharmaceuticals GmbH (Đ/c: Langes Feld 13, 31789 Hameln, Lower Saxony - Đức)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tui thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
S đăng ký
23
REPLENINE - VF
Yếu t đông máu IX-500 IU
Bột đông khô pha dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch
36 tháng
NSX
Hộp 1 lọ bột đông khô pha tiêm + 1 lọ nước cất pha tiêm + 1 kim tiêm
QLSP-905-15
15. Công ty đăng ký: Tedis (Địa chỉ: 8, bis rue Colbert - ZAC Montavas 91320 Wissous - Pháp)
15.1. Nhà sản xuất: Aptalis Pharma S.A.S (Đ/c: Route de Bû, la Prévôté - 78550 Houdan - Pháp)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tui thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
S đăng ký
24
LACTEOL® 340mg
Vi khun bt hoạt Lactobacillus LB (Lactobacillus fermentum và Lactobacillus delbrueckii) - 10 tỷ
Môi trường nuôi cấy lên men trung tính 160mg
Bột pha hỗn dịch uống
36 tháng
NSX
Hộp 10 gói; mỗi gói chứa 800mg bột
QLSP-906-15
16. Công ty đăng ký: Mega Lifesciences Public Company Limited (Đ/c: 384 Moo 4, Soi 6, Bangpoo Industrial Estate, Pattana 3 road, Praeksa, Mueang, Samutprakan 10280 - Thái Lan)
16.1. Nhà sản xuất: M/s. Biocon Limited (Đ/c: Plot No. 2-4, Phase-IV, Bommasandra Jigani Link Road, Bommasandra Post, Bangalore-560 099 - Ấn Độ)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tui thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
S đăng ký
25
INSUNOVA® - G
Insulin Glargine (rDNA origin) - 100 IU/ml
Dung dịch tiêm
18 tháng
NSX
Hộp chứa 3 ống thuốc x 3ml
QLSP-907-15
26
INSUNOVA® - G
Insulin Glargine (rDNA origin) - 100 IU/ml
Dung dịch
18 tháng
NSX
Hộp chứa 1 lọ x 10ml; Hộp chứa 1 lọ x 5ml
QLSP-908-15


0 nhận xét :