QUYẾT ĐỊNH 2671/QĐ-BYT VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 80 SINH PHẨM CHẨN ĐOÁN INVITRO ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 31

QUYẾT ĐỊNH 2671/QĐ-BYT VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 80 SINH PHẨM CHẨN ĐOÁN INVITRO ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 31
BỘ Y TẾ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2671/QĐ-BYT
Hà Nội, ngày 17 tháng 06 năm 2016

QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 80 SINH PHẨM CHẨN ĐOÁN INVITRO ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 31
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Dược ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký lưu hành vắc xin và sinh phẩm y tế - Bộ Y tế;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 80 sinh phẩm chẩn đoán invitro được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 31.
Điều 2. Các đơn vị có sinh phẩm chẩn đoán invitro được phép lưu hành tại Việt Nam qui định tại Điều 1 phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn và phải chấp hành đúng các quy định của pháp luật Việt Nam về sản xuất và kinh doanh vắc xin, sinh phẩm y tế. Các số đăng ký có ký hiệu SPCĐ-TTB-...-16 có giá trị 05 năm kể từ ngày cấp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Giám đốc các đơn vị có sinh phẩm chẩn đoán invitro nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- Các Đồng chí Thứ trưởng Bộ Y tế (để b/c);
- Vụ Pháp chế, Cục Quản lý dược, Cục Y tế dự phòng, Cục Phòng chống HIV/AIDS, Cục Quản lý khám chữa bệnh, Thanh tra Bộ Y tế;
- Viện Vệ sinh Dịch tễ Trung ương, Viện Kiểm định Quốc gia vắc xin và Sinh phẩm y tế;
- Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Website của Bộ Y tế;
- Lưu: VT, TB-CT (4 bản).
TUQ. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG
VỤ TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ




Nguyễn Minh Tuấn

DANH MỤC
80 SINH PHẨM CHẨN ĐOÁN INVITRO ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 31
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2671/QĐ-BYT, ngày 17/6/2016)
1. Công ty đăng ký: Abbott Laboratories (Singapore) Pte. Ltd (Địa chỉ: 1 Maritime Square, #11-12 Lobby B, HarbourFront Centre, Singapore 099253 - Singapore)
1.1. Nhà sản xuất: Abbott GmbH & Co.KG (Địa chỉ: Max - Planck - Ring 2 65205 Wiesbaden - Germany)
STT
Tên sinh phẩm chẩn đoán in-vitro/ Tác dụng chính
Hoạt chất chính- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
1
ARCHITECT Anti-HCV Calibrators (hiệu chuẩn cho hệ thống Architect i Systems khi thực hiện định tính kháng thể kháng kháng nguyên vi rút viêm gan C (anti-HCV) trong huyết thanh và huyết tương người)
Huyết tương người đã vôi hóa có phản ứng với HCV
Dạng lỏng, pha sẵn
10 tháng
NSX
1 Chai x 4.0mL
SPCĐ-TTB-0187-16
2
ARCHITECT Anti-HCV Controls (kiểm tra độ xác thực và độ chính xác hiệu chuẩn hệ thống Architect i Systems cho xét nghiệm định lượng kháng thể kháng kháng nguyên vi rút viêm gan C (anti-HCV) trong huyết thanh và huyết tương người)
Huyết tương người đã vôi hóa có phản ứng với Anti-HCV
Dạng lỏng, pha sẵn
08 tháng
NSX
2 Chai x 8.0mL
SPCĐ-TTB-0188-16
3
ARCHITECT HAVAb-IgM Controls (ước tính độ lặp lại phát hiện sai số hệ thống Architect i Systems cho xét nghiệm định tính kháng thể IgM kháng vi rút viêm gan A (HAVAb-IgM ) trong huyết thanh và huyết tương người)
Huyết tương người đã vôi hóa không có phản ứng với HBsAg, HIV-1 Ag hay HIV-1 NAT, anti-HCV, anti-HIV-l/HIV-2 và anti- HAV; huyết tương người đã vôi hóa có phản ứng với anti-HAV và không có phản ứng với HBsAg, HIV-1 Ag hay HIV-1 NAT, anti-HCV, anti-HIV-1/HIV-2
Dạng lỏng, pha sẵn
10 tháng
NSX
2 Chai x 8.0mL
SPCĐ-TTB-0189-16
4
ARCHITECT HBeAg Controls (kiểm tra độ xác thực và độ lặp lại của hệ thống Architect i Systems cho xét nghiệm định tính cho định tính kháng nguyên e virus viêm gan B (HBeAg) trong huyết thanh và huyết tương người)
Huyết tương người đã vôi hóa không có phản ứng với HBsAg, HIV-1 Ag, anti-HCV, anti-HIV- 1/HIV-2 và HBeAg; kháng nguyên HBeAg dẫn xuất DNA tái tổ hợp
Dạng lỏng, pha sẵn
10 tháng
NSX
2 Chai x 8.0mL
SPCĐ-TTB-0190-16
5
ARCHITECT Toxo IgG Avidity Calibrators/Controls (Calibrator dùng để thực hiện hiệu chuẩn cho xét nghiệm ARCHITECT Toxo IgG Adivity Reagent Kit; Control để đánh giá độ lặp lại của xét nghiệm và phát hiện sai số xét nghiệm hệ thống của Architect i Systems trong xét nghiệm Toxo IgG Adivity)
Kháng thể đơn dòng kháng Toxoplasma gondii; huyết tương người đã được vôi hóa có phản ứng với anti Toxo IgG và không có phản ứng với HBsAg, HIV-1 Ag hay HIV-1 RNA, anti-HCV, anti-HlV-1/HIV-2
Dạng lỏng, pha sẵn
10 tháng
NSX
1 chai x 6ml;
2 chai x 6.0mL
SPCĐ-TTB-0191-16
6
ARCHITECT Toxo IgM Controls (đánh giá độ lặp lại và phát hiện sai lệnh của hệ thống Architect i Systems cho xét nghiệm đnh lượng kháng thể IgM kháng Toxoplasma gondii trong huyết thanh và huyết tương người)
Huyết tương ngưi đã vôi hóa không có phản ứng với anti Toxo IgG, HBsAg, HIV-1 Ag và HIV-1 RNA, anti-HCV, anti-HIV-1/HIV-2; huyết tương ngưi đã được vôi hóa chứa kháng thể IgM kháng kháng nguyên Toxoplasma p30 (ngưi đơn dòng) và có phản ứng với anti-Toxo IgM, không có phản ứng với anti Toxo IgG, HBsAg, HIV-1 Ag và HIV-1 RNA, anti-HCV, anti- HIV-1/HIV-2
Dạng lỏng, pha sẵn
10 tháng
NSX
2chai x 4mL
SPCĐ-TTB-0192-16
1.2. Nhà sản xuất: Abbott Ireland - Diagnostics Division (Địa chỉ: Finisklin Business Park, Sligo - Ireland)
STT
Tên sinh phẩm chẩn đoán in-vitro/ Tác dụng chính
Hoạt chất chính- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
7
ARCHITECT Anti-HBs Calibrators (hiệu chuẩn cho hệ thống Architect i Systems khi thực hiện đnh lượng kháng thể kháng kháng nguyên bề mặt virus viên gan B (anti-HBs) trong huyết thanh và huyết tương người)
Huyết tương ngưi đã được vôi hóa có phản ứng với anti-HBs và không có phản ứng với HBs
Dạng lỏng, pha sẵn
10 tháng
NSX
2 chai x 4,0mL
SPCĐ-TTB-0193-16
8
ARCHITECT CEA Calibrators (hiệu chuẩn cho hệ thống Architect i Systems khi thực hiện đnh lượng kháng nguyên CEA trong huyết thanh và huyết tương người)
CEA (người)
Dạng lỏng, pha sẵn
24 tháng
NSX
2 chai x 4,0mL
SPCĐ-TTB-0194-16
9
ARCHITECT CMV IgG Calibrators (hiệu chuẩn cho hệ thống Architect i Systems khi thực hiện đnh tính và bán đnh lượng kháng thể IgG kháng virus Cytomegalovirus trong huyết thanh và huyết tương người)
Huyết tương ngưi đã vôi hóa không có phản ứng với anti-CMV lgG, HBsAg, HIV-1 Ag và HIV-1 RNA hay HIV-1 Ag, anti-HCV, anti-HIV-1/HIV-2; Huyết tương ngưi đã vôi hóa có phản ứng với anti-CMV IgG, và không có HBsAg, HIV-1 Ag và HIV-1 RNA hay HIV-1 Ag, anti-HCV, anti-HlV-1/HIV-2.
Dạng lỏng, pha sẵn
10 tháng
NSX
6 chai x 4.0mL
SPCĐ-TTB-0195-16
10
ARCHITECT CMV IgM Controls (ưc tính độ lặp lại và phát hiện sai lệnh cho hệ thống Architect i Systems khi thực hiện định tính kháng thể IgM kháng virus Cytomegalovirus trong huyết thanh và huyết tương người)
Huyết tương ngưi đã vôi hóa không có phản ứng với anti-CMV IgM, HBsAg, HIV-1 Ag và HIV-1 RNA hay HIV-1 Ag, anti-HCV, anti-HIV-1/HIV-2; Huyết tương ngưi đã vôi hóa có phản ứng với anti-CMV IgM, và không có HBsAg, HIV-1 Ag và HIV-1 RNA hay HIV-1 Ag, anti-HCV, anti-HIV-1/HIV-2.
Dạng lỏng, pha sẵn
8 tháng
NSX
2 chai x 4.0mL
SPCĐ-TTB-0196-16
11
ARCHITECT Free PSA Calibrators (kiểm tra độ xác thực và độ lặp lại cho hệ thống Architect i Systems khi thực hiện đnh lượng kháng nguyên tiền liệt tuyến (PSA) trong huyết thanh và huyết tương người)
PSA (người)
Dạng lỏng, pha sẵn
10 tháng
NSX
2 chai x 4.0mL
SPCĐ-TTB-0197-16
12
ARCHITECT HBsAg Controls (kiểm tra việc hiệu chuẩn hệ thống Architect i Systems khi thực hiện đnh lượng kháng nguyên bề mặt virus viêm gan B trong huyết thanh và huyết tương người)
Huyết tương ngưi đã vôi hóa không có phản ứng với HBsAg, HIV-1 Ag và HIV-1 RNA hay HIV-1 Ag, anti-HCV, anti-HIV-1/HIV-2; và anti-HBs; huyết tương ngưi đã vôi hóa có phản ứng với với HBsAg, không có phản ứng HIV-1 Ag và HIV-1 RNA hay HIV-1 Ag, anti-HCV, anti-HIV-1/HIV-2; và anti-HBs.
Dạng lỏng, pha sẵn
12 tháng
NSX
3 chai x 8.0mL
SPCĐ-TTB-0198-16
13
ARCHITECT HBsAg Qualitative II Controls (ước tính độ lặp lại và phát hiện sai số của hệ thống Architect i Systems khi thực hiện đnh lượng và khẳng định kháng nguyên bề mặt virus viêm gan B trong huyết thanh và huyết tương người)
Huyết tương ngưi đã được vôi hóa; HBsAg người tinh sạch đã bất hoạt
Dạng lỏng, pha sẵn
06 tháng
NSX
2 chai x 8.0mL
SPCĐ-TTB-0199-16
1.3 Nhà sản xuất: Abbott Ireland - Diagnostics Division (Địa chỉ: Lisnamuck, Longford Co. Longford - Ireland)
STT
Tên sinh phẩm chẩn đoán in-vitro/ Tác dụng chính
Hoạt chất chính- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
14
ARCHITECT B12 Controls (kiểm tra độ xác thực và độ lặp lại hệ thống Architect i Systems khi thực hiện đnh lượng vitamin B12 trong huyết thanh và huyết tương người)
Cyanocobalamin trong huyết tương người
Dạng lỏng, pha sẵn
06 tháng
NSX
3 chai x 8.0mL
SPCĐ-TTB-0200-16
15
ARCHITECT Ferritin Controls (kiểm tra độ xác thực và độ lặp lại của hệ thống Architect i Systems khi thực hiện đnh lượng ferritin trong huyết thanh)
Ferritin (lách người)
Dạng lỏng, pha sẵn
14 tháng
NSX
3 chai x 8.0mL
SPCĐ-TTB-0201-16
1.4. Nhà sản xuất: Axis-Shield Diagnostics Limited (Địa chỉ: Luna Place, The Technology Park, Dundee, DD1 1XA, United Kingdom) cho công ty Abbott GmbH & Co.KGịa chỉ Max-Planck-Ring 2, 65205 Wiesbaden, Germany)
STT
Tên sinh phẩm chẩn đoán in-vitro/ Tác dụng chính
Hoạt chất chính- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
16
ARCHITECT HbA1C Calibrators (hiệu chuẩn hệ thống ARCHITECT i System khi đnh lượng phần trăm Hemoglobin A1c (HbA1C) trong máu toàn phần người)
Máu toàn phần người
Dạng lỏng, pha sẵn
10 tháng
NSX
6 Chai x 2.0mL
SPCĐ-TTB-0202-16
17
ARCHITECT Homocysteine Calibrators (hiệu chuẩn hệ thống ARCHITECT i System cho xét nghiệm đnh lượng L-homocysteine toàn phần trong huyết thanh, huyết tương người)
S-adenosyl-L-homocysteine
Dạng lỏng, pha sẵn
53 tuần
NSX
6 Chai x 3.6 mL
SPCĐ-TTB-0203-16
1.5. Nhà sản xuất: Biokit S.A., (Địa chỉ: 08618 Barcelona, Spain) cho công ty ABBOTT GmbH & Co.KG, (Địa chỉ: Max-Planck-Ring 2, 65205 Weisbaden, Deutschland, Germany)
STT
Tên sinh phẩm chẩn đoán in-vitro/ Tác dụng chính
Hoạt chất chính- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
18
ARCHITECT 25-OH Vitamin D Calibrators (hiệu chuẩn hệ thống ARCHITECT i System cho xét nghiệm đnh lượng 25- hydroxyvitamin D (25-OH vitamin D) trong huyết thanh, huyết tương người)
Huyết thanh ngựa bất hoạt nhiệt; 25-OH Vitamin D
Dạng lỏng, pha sẵn
7 tháng
NSX
6 Chai x 4.0 mL
SPCĐ-TTB-0204-16
19
ARCHITECT Intact PTH Calibrators (hiệu chuẩn hệ thống ARCHITECT i System cho xét nghiệm định lượng Intact PTH trong huyết thanh, huyết tương người)
PTH (peptide tổng hợp)
Dạng lỏng, pha sẵn
10 tháng
NSX
6 Chai x 4.0 mL
SPCĐ-TTB-0205-16
1.6. Nhà sản xuất: Biokit S.A., (Địa chỉ: Can Male, Sn, Llissa D Amunt, Spain, 08186) cho công ty Abbott Laboratories, (Địa chỉ: 100 and 200 Abbott Park Road, Abbott Park , IL 60064, USA)
STT
Tên sinh phẩm chẩn đoán in-vitro/ Tác dụng chính
Hoạt chất chính- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
20
ARCHITECT i Digoxin Calibrators (hiệu chuẩn hệ thống ARCHITECT i System với quy trình STAT khi đnh lượng digoxin trong huyết thanh hay huyết tương người)
Huyết thanh người bình thường; digloxin
Dạng lỏng, pha sẵn
15 tháng
NSX
6 Chai x 4.0 mL
SPCĐ-TTB-0206-16
1.7. Nhà sản xuất: DENKA SEIKEN CO.,LTD (Địa chỉ: Kagamida Factory, 1359-1, Kagamida, kigoshi Goshen-shi, Niigata 959-1695, Japan) cho công ty ABBOTT GmbH & Co.KG, (Địa chỉ: Max-Planck-Ring 2, 65205 Weisbaden, Deutschland, Germany)
STT
Tên sinh phẩm chẩn đoán in-vitro/ Tác dụng chính
Hoạt chất chính- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
21
ARCHITECT C-SCC Calibrators (hiệu chuẩn hệ thống ARCHITECT i System cho xét nghiệm đnh lưng kháng nguyên ung thư tế bào vảy (SCCAg) trong huyết thanh, huyết tương người)
SCC Ag người
Dạng lỏng, pha sẵn
21 tháng
NSX
6 Chai x 4.0 mL
SPCĐ-TTB-0207-16
22
ARCHITECT SCC Controls (kiểm tra độ xác thực và chính xác cho hệ thống ARCHITECT / System cho xét nghiệm đnh lưng kháng nguyên ung thư tế bào vảy (SCC Ag) trong huyết thanh, huyết tương người)
SCC Ag người
Dạng lỏng, pha sẵn
21 tháng
NSX
3 Chai x 8.0 mL
SPCĐ-TTB-0208-16
1.8. Nhà sản xuất: DENKA SEIKEN CO.,LTD (Địa chỉ: Kagamida Factory, 1359-1, Kagamida, kigoshi Goshen-shi, Niigata 959-1834, Japan) cho công ty Abbott Laboratories, (Địa chỉ: 100 and 200 Abbott Park Road, Abbott Park , IL 60064, USA)
STT
Tên sinh phẩm chẩn đoán in-vitro/ Tác dụng chính
Hoạt chất chính- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
23
ARCHITECT i Phenytoin Calibrators (hiệu chuẩn hệ thống ARCHITECT i System có quy trình chạy mẫu STAT cho xét nghiệm đnh lượng phenytoin trong huyết thanh, huyết tương người)
Huyết thanh người không có phản ứng với HBsAg, HIV-1 hay HIV-I RNA, anti-HCV và anti HIV-1/HIV-2; phenytoin
Dạng lỏng, pha sẵn
15 tháng
NSX
6 Chai x 4.0 mL
SPCĐ-TTB-0209-16
1.9. Nhà sản xuất: Fisher Diagnostics - Thermo Fisher Scientific, Inc (Địa chỉ: 8365 Valley Pike, Middletown, VA 22645, USA) cho công ty ABBOTT GmbH & Co.KG, (Địa chỉ: Max-Planck-Ring 2, 65205 Weisbaden, Germany)
STT
Tên sinh phẩm chẩn đoán in-vitro/ Tác dụng chính
Hoạt chất chính- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
24
ARCHITECT Rubella IgG Calibrators (hiệu chuẩn hệ thống ARCHITECT i System khi đnh lưng và định tính kháng thể IgG kháng Rubella trong huyết thanh, huyết tương người)
Huyết tương người; huyết tương người phản ứng với anti-Rubella IgG
Dạng lỏng, pha sẵn
15 tháng
NSX
6 Chai x 4.0 mL
SPCĐ-TTB-0210-16
25
ARCHITECT Rubella IgG Controls (đánh giá độ lặp lại và phát hiện sai số hệ thống cho xét nghiệm đnh tính và đnh lượng kháng thể kháng Rubella virus trong huyết thanh và huyết tương)
Huyết tương người; huyết tương người phản ứng với anti-Rubella IgG
Dạng lỏng, pha sẵn
15 tháng
NSX
3 Chai x 8.0 mL
SPCĐ-TTB-0211-16
1.10. Nhà sản xuất: Fisher Diagnostics, a division of Fisher Scientific Company, LLC., a part of Thermo Fisher Scientific, Inc (Địa chỉ: 8365 Valley Pike, Middletown, VA 22645, USA) cho công ty Abbott Laboratories, (Địa chỉ: 100 and 200 Abbott Park Road, Abbott Park, IL 60064, USA)
STT
Tên sinh phẩm chẩn đoán in-vitro/ Tác dụng chính
Hoạt chất chính- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
26
ARCHITECT Anti-TPO Controls (ưc tính độ lặp lại và phát hiện sai số hệ thống ARCHITECT i System (thuốc thử, mẫu chuẩn, thiết bị) cho xét nghiệm đnh lượng IgG của kháng thể tự miễn thyroid peroxidase (anti-TPO) trong huyết thanh, huyết tương người)
Huyết tương người (có phản ứng với anti-TPO, không có phản ứng với HBsAg, HIV RNA, hay HIV-1 Ag, anti-HCV, và anti-HIV-1/HlV-2)
Dạng lỏng, pha sẵn
15 tháng
NSX
2 Chai x 4.0 mL
SPCĐ-TTB-0212-16
1.11. Nhà sản xuất: Fujirebio Diagnostics, Inc.ịa chỉ 201 Great Valley Parkway, Malvern, Pensylvania, USA) cho công ty Abbott GmbH & Co.KG, (Địa chỉ: Max-Planck-Ring 2, 65205 Weisbaden, Germany)
STT
Tên sinh phẩm chẩn đoán in-vitro/ Tác dụng chính
Hoạt chất chính- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
27
ARCHITECT CYFRA 21-1 Calibrators (hiệu chuẩn cho hệ thống ARCHITECT i System cho xét nghiệm đnh lượng kháng nguyên các mảnh cytokeratin 19 trong huyết thanh, huyết tương người)
Kháng nguyên mảnh cytokeratin 19 từ người
Dạng lỏng, pha sẵn
06 tháng
NSX
6 Chai x 4.0mL
SPCĐ-TTB-0213-16
28
ARCHITECT HE4 Controls (kiểm tra độ xác thực và độ chính xác của hệ thống ARCHITECT i System cho đnh lượng kháng nguyên HE4 trong huyết thanh người)
Kháng nguyên HE4 (Human Epidydimis protein 4)
Dạng lỏng, pha sẵn
07 tháng
NSX
3 Chai x 8.0mL
SPCĐ-TTB-0214-16
1.12. Nhà sản xuất: Fujirebio Diagnostics, Inc. (Địa chỉ: 201 Great Valley Parkway, Malvern, Pensylvania, USA) cho công ty Abbott Laboratories, (Địa chỉ: 100 and 200 Abbott Park Road, Abbott Park, IL 60064, USA)
STT
Tên sinh phẩm chẩn đoán invitro/ Tác dụng chính
Hoạt chất chính- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
29
ARCHITECT CA 15-3 Controls (kiểm tra độ xác thực và độ lặp lại của hệ thống ARCHITECT i System cho đnh lưng kháng nguyên xác định DF3 trong huyết thanh, huyết tương người)
Kháng nguyên DF3 từ người
Dạng lỏng pha sẵn
10 tháng
NXS
2 chai x 8.0 mL
SPCĐ-TTB-0215-16
30
ARCHITECT Cyclosporine Calibrators (hiệu chuẩn hệ thống ARCHITECT i System cho đnh lượng cyclosporine trong máu toàn phần người)
Cyclosporine
Dạng lỏng pha sẵn
10 tháng
NXS
1 chai x 9.0 ml; 5 chai x 4.5 ml
SPCĐ-TTB-0216-16
2. Công ty đăng ký: BioMérieux SA (Địa chỉ: 376 Chemin de I'Orme, 69280 - Marcy-L’Etoile, Pháp)
Nhà sản xut: BioMerieux Shanghai Biotech. Co., Ltd (Địa chỉ: No 46633 Pusan Road, Kangqiao Industrial Park, Pudong Special Economic Zone, Shanghai, 20135, Trung Quốc)
STT
Tên sinh phẩm chẩn đoán invitro/ Tác dụng chính
Hoạt chất chính- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
31
VIKIA HIV ½ (phát hiện định tính kháng thể kháng HIV-1 và HIV-2 trong huyết thanh, huyết tương hoặc máu toàn phần người)
Peptide R28V, Peptide A21C, Peptide ANT70; Kháng thể đơn dòng kháng hồng cầu người (chuột)
Dạng khay
23 tháng
TCCS
Hộp 25 xét nghiệm
SPCD-TTB-0217-16
3. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Á Châu (Địa chỉ: Số 9, lô 11A, phố Trung Hòa, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
Nhà sản xuất: ABON Biopharm (Hangzhou) Co., Ltdịa chỉ: 198 12th Street East, Hangzhou Economic & Technological Development) Area, Hangzhou, 310018, P.R. China)
STT
Tên sinh phẩm chẩn đoán invitro/ Tác dụng chính
Hoạt chất chính- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
32
HCV Hepatitis C Virus Rapid Test Strip/Device (Serum/Plasma) (Định tính phát hiện sự có mặt của kháng thể HCV trong huyết thanh hoặc huyết tương người)
Vùng cộng hợp: Protein A; Vạch kết quả: HCV antigen; Vạch chứng: Chicken anti-Protein A.
Dạng que/ Dạng khay
24 tháng
NSX
Hộp gồm 50 que thử trong túi riêng; Hộp gồm 40 khay thử
SPCD-TTB-0218-16
33
HIV ½ Human Immunodeficiency Virus Rapid Test Strip/Device (Serum/Plasma) (Định tính phát hiện sự có mặt của kháng thể Hiv 1/2 trong máu toàn phần, huyết thanh hoặc huyết tương người)
Vùng cộng hợp: HIV Recombinant antigen Env36, HIV-2 antigen gp36; Vạch kết quả: HIV gp41 Antigen; Recombinant HIV-2 antigen gp36; Vạch chứng: Streptavidin-Rabbit IgG
Dạng que/ Dạng khay
24 tháng
NSX
Hộp gồm 50 que thử trong túi riêng; Hộp gồm 40 khay thử
SPCĐ-TTB-0219-16
4. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Y tế Đc Minh (Địa chỉ: số 51, ngõ 205, ngách 323/83, đưng Xuân Đnh, phưng Xuân Đỉnh, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội)
Nhà sản xuất: Standard Diagnostics Inc (Địa chỉ: 65, Borahagal-ro, Giheung-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc)
STT
Tên sinh phẩm chẩn đoán invitro/ Tác dụng chính
Hoạt chất chính- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
34
SD Bioline HBsAg (phát hiện định tính HBsAg trong huyết thanh hoặc huyết tương người)
Cộng hợp vàng: chất keo vàng - kháng thể kháng HBs đơn dòng chuột; Vạch thử: kháng thể kháng HBs đơn dòng chuột; Vạch chứng: immunoglobulin dê kháng chuột
Thanh thử
24 tháng
Nhà sản xuất
Hộp 30 test, hộp 100 test
SPCĐ-TTB-0220-16
35
SD Bioline EV71 IgM (phát hiện định tính nhanh kháng thể IgM kháng Enterovirus 71 trong huyết thanh hoặc huyết tương)
Cộng hợp vàng: kháng thể đơn dòng chuột kháng Enterovirus 71 - chất keo vàng; Đệm kháng nguyên: Kháng nguyên tái tổ hợp Enterovirus 71; Vạch thử: kháng thể đơn dòng chuột kháng IgM người; Vạch chứng: kháng thể dê kháng IgG chuột
Thanh thử
18 tháng
Nhà sản xuất
Hộp 25 test
SPCĐ-TTB-0221-16
36
SD Bioline Rota/Adeno Rapid
ịnh tính phát hiện sự có mặt của Rotavirus nhóm A và Adenovirus trong mẫu phân người)
Cộng hợp vàng: keo vàng gắn kháng thể chuột đơn dòng kháng Adenovirus, keo vàng gắn kháng thể chuột đơn dòng kháng Rotavirus; Vạch thử: Kháng thể chuột đơn dòng kháng Adenovirus, Kháng thể thỏ đa dòng kháng Rotavirus; Vạch chứng: Kháng thể dê kháng IgG chuột
Thanh thử
24 tháng
Nhà sản xuất
Hộp 20 test
SPCĐ-TTB-0222-16
37
SD Bioline Tsutsugamushi (phát hiện định tính nhanh sự có mặt của kháng thể IgM, IgG hoặc IgA kháng Orientia tsutsugamushi trong huyết thanh, huyết tương hay máu toàn phần ở người)
Cộng hợp vàng: Keo vàng- Kháng nguyên bề mặt O. tsutsugamushi (dòng Kato) tái tổ hợp, Keo vàng- Kháng nguyên bề mặt O. tsutsugamushi (dòng Karp) tái tổ hợp, Keo vàng- Kháng nguyên bề mặt O. tsutsugamushi (dòng Gilliam) tái tổ hợp, Keo vàng-Kháng thể IgG chuột; Vạch thử: Kháng nguyên bề mặt O. tsutsugamushi (dòng Kato) tái tổ hợp, Kháng nguyên bề mặt O. tsutsugamushi (dòng Karp) tái tổ hợp, Kháng nguyên bề mặt O. tsutsugamushi (dòng Gilliam) tái tổ hợp; Vạch chứng: Kháng thể Dê kháng IgG chuột
Thanh thử
18 tháng
Nhà sản xuất
Hộp 30 test; hộp 100 test
SPCĐ-TTB-0223-16
5. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Giải Pháp Khỏe Thái Dương (Địa chỉ: Số 8, ngách 112/59, Ngọc Khánh, Giảng Võ, Ba Đình, Hà Nội)
Nhà sản xuất: TULIP Diagnostics (P) Ltd (Địa chỉ: Plot Nos 92/96, Phase II C, Verna Industrial Estate, Verna-403 722, Goa, Idia)
STT
Tên sinh phẩm chẩn đoán invitro/ Tác dụng chính
Hoạt chất chính- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
38
Matrix AHG Coombs Test Card (sàng lọc, định danh kháng thể, xét nghiệm hòa hợp và xét nghiệm kháng thể bất thường)
Goat Anti Human IgG antibody; Monoclonal Anti C3d antibody
Khay thử
12 tháng
NSX
Hộp 24 test
SPCĐ-TTB-0224-16
6. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương Mại - Dịch Vụ Kỹ Thuật Lục Tỉnh (Địa chỉ: 849 Trần Xuân Soạn, P. Tân Hưng, Quận 7, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
Nhà sản xuất: Siemens Healthcare Diagnostics Inc.ịa chỉ sản xuất: 333 Coney Street, East Walpole MA 02032, USA; Đa ch văn phòng: 511 Benedict Avenue, Tarrytown, NY 10591 - 5097, USA)
STT
Tên sinh phẩm chẩn đoán invitro/ Tác dụng chính
Hoạt chất chính- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
39
ADVIA Centaur® AFP (Đnh lượng alpha-fetoprotein (AFP) trong huyết thanh người và trong dịch ối của phụ nữ mang thai giai đon 15 đến 20 tuần tuổi)
Kháng th đa dòng thỏ kháng AFP gắn acridinium ester; Kháng thể đơn dòng chuột kháng AFP liên kết cộng hóa trị với vi hạt nhiễm từ; Huyết thanh dê
Dạng lỏng
15 tháng
NSX
Hộp 100 tests;
Hộp 500 tests
SPCĐ-TTB-0225-16
40
ADVIA Centaur® BNP (Đnh lượng B-type Natriuretic Peptide (BNP) trong huyết tương người)
Kháng thể đơn dòng chuột kháng đoạn BNP F(ab’)2 ở người gắn acridinium ester; kháng thể đơn dòng chuột kháng BNP ở người; Huyết thanh ngựa
Dạng lỏng
12 tháng
NSX
Hộp 100 tests;
Hộp 500 tests
SPCĐ-TTB-0226-16
41
ADVIA Centaur® CA 19-9 (Đnh lưng, xác định chuỗi CA 19-9 trong huyết thanh người)
Kháng th đơn dòng chuột kháng CA 19-9 gắn acridinium ester; Kháng thể đơn dòng chuột kháng CA 19-9 liên kết cộng hóa trị với vi hạt nhiễm từ; Huyết thanh bò
Dạng lỏng
10 tháng
NSX
Hộp 50 tests;
Hộp 250 tests
SPCĐ-TTB-0227-16
42
ADVIA Centaur® FT4 (Đnh lượng free thyroxine (FT4) trong huyết thanh hoặc huyết tương người)
T4 gn với acridinium Ester; Kháng th đơn dòng thỏ kháng T4 đã biotin hóa gắn với avidin có liên kết cộng hóa trị với vi hạt nhiễm từ;
Dạng lỏng
12 tháng
NSX
Hộp 50 tests;
Hộp 250 tests
SPCĐ-TTB-0228-16
43
ADVIA Centaur® Rub G (Xác đnh đnh tính và đnh lượng kháng thể lgG kháng virus Rubella trong huyết thanh hoặc huyết tương người (EDTA, Heparin))
Virus Rubella đã bất hoạt (strain HPV77) gắn acridinium ester; Kháng thể đơn dòng kháng IgGFc ở người có liên kết cộng hóa trị với vi hạt nhiễm từ; Huyết tương ngưi đã xử lý.
Dạng lỏng
12 tháng
NSX
Hộp 100 tests.
SPCĐ-TTB-0229-16
7. Công ty đăng ký: F. Hoffmann-La Roche Ltd (Địa chỉ: Grenzacherstrasse, CH-4070 Basel, Thuỵ Sỹ)
7.1. Nhà sản xuất: Roche Diagnostics GmbH (Địa chỉ: Sandhofer 116, D 68305, Mannheim, Đức)
STT
Tên sinh phẩm chẩn đoán invitro/ Tác dụng chính
Hoạt chất chính- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
44
Elecsys AFP (đnh lượng α1-fetoprotein trong huyết thanh và huyết tương người)
Kháng thể đơn dòng kháng AFP đánh dấu biotin (chuột), Kháng thể đơn dòng kháng AFP (chuột) đánh dấu phức hợp ruthenium;
Dạng lỏng
21 tháng
TCCS
Hộp 100 xét nghiệm
SPCĐ-TTB-0230-16
45
Elecsys CA 125 II (đnh lượng quyết định kháng nguyên phản ứng OC 125 trong huyết thanh và huyết tương người)
Kháng thể đơn dòng kháng CA 125 đánh dấu biotin (M 11; chuột), Kháng thể đơn dòng kháng CA 125 (OC 125; chuột) đánh dấu phức hp ruthenium
Dạng lỏng
18 tháng
TCCS
Hộp 100 xét nghiệm
SPCĐ-TTB-0231-16
46
Elecsys CA 15-3 IInh lượng CA 15-3 trong huyết thanh và huyết tương người)
Kháng thể đơn dòng đánh dấu biotin (115D8; chuột), Kháng thể đơn dòng kháng CA 15-3 (DF3; chuột) đánh dấu phức hợp ruthenium
Dạng lỏng
18 tháng
TCCS
Hộp 100 xét nghiệm
SPCĐ-TTB-0232-16
47
Elecsys Calcitonin (đnh lượng calcitonin người (thyrocalcitonin) trong huyết thanh và huyết tương người)
Kháng thể đơn dòng kháng hCT (chuột) đánh dấu biotin, Kháng thể đơn dòng kháng hCT (chuột) đánh dấu phức hợp ruthenium
Dạng lỏng
15 tháng
TCCS
Hộp 100 xét nghiệm
SPCĐ-TTB-0233-16
48
Elecsys CEA (đnh lượng kháng nguyên ung thư phi trong huyết thanh và huyết tương người)
Kháng thể đơn dòng kháng CEA đánh dấu biotin (chuột/người), Kháng thể đơn dòng kháng CEA (chuột) đánh dấu phức hợp ruthenium
Dạng lỏng
18 tháng
TCCS
Hộp 100 xét nghiệm
SPCĐ-TTB-0234-16
49
Elecsys CK-MB STAT (đnh lượng isoenzyme MB của creatine kinase trong huyết thanh và huyết tương người)
Kháng thể đơn dòng kháng CK-MB đánh dấu biotin (chuột), Kháng thể đơn dòng kháng CK-MB (chuột) đánh dấu phức hợp ruthenium
Dạng lỏng
18 tháng
TCCS
Hộp 100 xét nghiệm
SPCĐ-TTB-0235-16
50
Elecsys Cyclosporine (đnh lưng cyclosporine trong máu toàn phn người.)
Kháng thể đơn dòng kháng cyclosporine đánh dấu biotin (chuột), Cyclosporine đánh dấu phức hợp ruthenium
Dạng lỏng
15 tháng
TCCS
Hộp 100 xét nghiệm
SPCĐ-TTB-0236-16
51
Elecsys free PSA (định lưng kháng nguyên đặc hiệu tuyến tiền liệt tự do trong huyết thanh và huyết tương người)
Kháng thể đơn dòng kháng PSA đánh dấu biotin (chuột), Kháng thể đơn dòng kháng PSA (chuột) đánh dấu phức hợp ruthenium
Dạng lỏng
18 tháng
TCCS
Hộp 100 xét nghiệm
SPCĐ-TTB-0237-16
52
Elecsys FSH (đnh lượng nội tiết tố kích thích nang trứng trong huyết thanh và huyết tương người)
Kháng thể đơn dòng kháng FSH đánh dấu biotin (chuột), Kháng thể đơn dòng kháng FSH (chuột) đánh dấu phức hợp ruthenium
Dạng lỏng
19 tháng
TCCS
Hộp 100 xét nghiệm
SPCĐ-TTB-0238-16
53
Elecsys FT3 IIInh lượng triiodothyronine tự do trong huyết thanh và huyết tương người)
Kháng th đơn dòng kháng T3 (cừu) đánh dấu phức hợp ruthenium, T3 đánh dấu biotin
Dạng lỏng
12 tháng
TCCS
Hộp 200 xét nghiệm
SPCĐ-TTB-0239-16
54
Elecsys FT4 IInh lượng thyroxine tự do trong huyết thanh và huyết tương người)
Kháng thể đa dòng kháng T4 (cừu) đánh dấu phức hợp ruthenium, T4 đánh dấu biotin
Dạng lỏng
12 tháng
TCCS
Hộp 200 xét nghiệm
SPCĐ-TTB-0240-16
55
Elecsys HCG+β (đnh lượng tổng của kích tố sinh dục màng đm của người (hCG) và tiểu đơn vị β hCG trong huyết thanh và huyết tương người)
Kháng thể đơn dòng kháng hCG đánh dấu biotin (chuột), Kháng thể đơn dòng kháng hCG (chuột) đánh dấu phức hợp ruthenium
Dạng lỏng
18 tháng
TCCS
Hộp 100 xét nghiệm
SPCĐ-TTB-0241-16
56
Elecsys LH (định lượng nội tiết tố tạo hoàng thể trong huyết thanh và huyết tương người)
Kháng thể đơn dòng kháng LH đánh dấu biotin (chuột), Kháng thể đơn dòng kháng LH (chuột) đánh dấu phức hợp ruthenium
Dạng lỏng
19 tháng
TCCS
Hộp 100 xét nghiệm
SPCĐ-TTB-0242-16
57
Elecsys Progesterone II (đnh lượng progesterone trong huyết thanh và huyết tương người)
Kháng thể đơn dòng kháng progesterone đánh dấu biotin (chuột), Progesterone (có nguồn gốc thực vật) kết hợp với một peptide tổng hợp đánh dấu phức hợp ruthenium
Dạng lỏng
19 tháng
TCCS
Hộp 100 xét nghiệm
SPCĐ-TTB-0243-16
58
Elecsys ProGRP (đnh lượng ProGRP trong huyết tương và huyết thanh người)
Kháng thể đơn dòng kháng ProGRP (chuột) đánh dấu biotin, Kháng thể đơn dòng kháng ProGRP (chuột) đánh dấu phức hợp ruthenium
Dạng lỏng
15 tháng
TCCS
Hộp 100 xét nghiệm
SPCĐ-TTB-0244-16
59
Elecsys Prolactin II (đnh lượng prolactin trong huyết thanh và huyết tương người)
Kháng thể đơn dòng kháng prolactin đánh dấu biotin (chuột), Kháng thể đơn dòng kháng prolactin (chuột) đánh du phức hợp ruthenium
Dạng lỏng
19 tháng
TCCS
Hộp 100 xét nghiệm
SPCĐ-TTB-0245-16
60
Elecsys Rubella IgMịnh tính kháng thể IgM kháng vi rút Rubella trong huyết thanh và huyết tương người)
Kháng thể đơn dòng kháng IgM ngưi đánh dấu biotin (chuột), Kháng thể kháng Rubella đánh dấu phức hợp ruthenium, Huyết thanh người không phản ứng với kháng thể IgM kháng Rubella, Kháng thể IgM kháng Rubella
Dạng lỏng
12 tháng
TCCS
Hộp 100 xét nghiệm
SPCĐ-TTB-0246-16
61
Elecsys SHBG (đnh lượng globulin gắn kết nội tiết tố sinh dục trong huyết thanh và huyết tương người)
Kháng thể đơn dòng kháng SHBG đánh dấu biotin (chuột), Kháng thể đơn dòng kháng SHBG (chuột) đánh du phức hợp ruthenium
Dạng lỏng
18 tháng
TCCS
Hộp 100 xét nghiệm
SPCĐ-TTB-0247-16
62
Elecsys Tacrolimus (đnh lượng tacrolimus trong máu toàn phần người)
Kháng thể đơn dòng kháng Tacrolimus đánh dấu biotin (cừu); Dẫn xuất tacrolimus đánh dấu phức hợp ruthenium
Dạng lỏng
15 tháng
TCCS
Hộp 100 xét nghiệm
SPCĐ-TTB-0248-16
63
Elecsys Tg II Confirmatory Test (kết hợp với xét nghiệm Elecsys Tg II đ đánh giá các hiệu ứng nhiễu tiềm tàng và hỗ trợ khẳng định kết quả Tg tương ứng)
Tg (người)
Dạng đông khô
12 tháng
TCCS
Hộp 1 x 3 mL (50 xét nghiệm)
SPCĐ-TTB-0249-16
64
Elecsys Total PSA (đnh lưng kháng nguyên đặc hiệu tuyến tiền liệt toàn phần (tự do + phức hợp) trong huyết thanh và huyết tương người)
Kháng thể đơn dòng kháng PSA đánh dấu biotin (chuột), Kháng thể đơn dòng kháng PSA (chuột) đánh dấu phức hợp ruthenium
Dạng lỏng
18 tháng
TCCS
Hộp 100 xét nghiệm
SPCĐ-TTB-0250-16
65
Elecsys Troponin T hs STAT (đnh lượng troponin T tim trong huyết thanh và huyết tương người.)
Kháng thể đơn dòng kháng troponin T tim (chuột) đánh dấu biotin, Kháng thể đơn dòng kháng troponin T tim (chuột) đánh dấu phức hợp ruthenium
Dạng lỏng
18 tháng
TCCS
Hộp 100 xét nghiệm
SPCĐ-TTB-0251-16
66
Estradiol II CalSet II (chuẩn định xét nghiệm miễn dịch Elecsys Estradiol II)
Estradiol
Dạng đông khô
18 tháng
TCCS
Hộp 4 x 1.0 mL
SPCĐ-TTB-0252-16
67
Free PSA CalSet (chuẩn xét nghiệm đnh lượng Elecsys free PSA)
PSA tự do
Dạng lỏng
18 tháng
TCCS
Hộp 4 x 1.0 mL
SPCĐ-TTB-0253-16
68
FT3 CalSet (chuẩn xét nghiệm đnh lượng Elecsys FT3)
FT3
Dạng đông khô
18 tháng
TCCS
Hộp 4 x 1.0 mL
SPCĐ-TTB-0254-16
69
FT4 II CalSet (chuẩn xét nghiệm đnh lượng Elecsys FT4 II)
L-thyroxine
Dạng lỏng
18 tháng
TCCS
Hộp 4 x 1.0 mL
SPCĐ-TTB-0255-16
70
Myoglobin STAT CalSet (chuẩn xét nghiệm đnh lượng Elecsys Myoglobin STAT)
Myoglobin
Dạng lỏng
24 tháng
TCCS
Hộp 4 x 1.0 mL
SPCĐ-TTB-0256-16
71
PreciControl Anti-HBc (kiểm tra chất lượng xét nghiệm miễn dịch Elecsys Anti-HBc)
Kháng thể kháng HBc
Dạng lỏng
29 tháng
TCCS
Hộp 16 x 1.3 mL
SPCĐ-TTB-0257-16
72
PreciControl ISD (kiểm tra chất lượng các xét nghiệm miễn dịch Elecsys đnh lượng cyclosporine và tacrolimus)
Cyclosporin, Tacrolimus
Dạng đông khô
9 tháng
TCCS
Hộp 3 x 3.0 mL
SPCĐ-TTB-0258-16
73
PreciControl Thyro Sensitive (kiểm tra chất lượng các xét nghiệm miễn dịch Elecsys TSH và Elecsys Tg II)
Thyroglobulin (người), TSH (người, tái tổ hợp)
Dạng đông khô
12 tháng
TCCS
Hộp 4 x 2.0 mL
SPCĐ-TTB-0259-16
74
PreciControl Toxo IgG (kiểm tra chất lượng của xét nghiệm miễn dịch Elecsys Toxo IgG và Elecsys Toxo IgG Avidity)
Kháng thể Toxo IgG
Dạng lỏng
14 tháng
TCCS
Hộp 16 x 1.0 mL
SPCĐ-TTB-0260-16
75
ProGRP CalSet (chuẩn xét nghiệm đnh lượng Elecsys ProGRP)
ProGRP
Dạng đông khô
15 tháng
TCCS
Hộp 4 x 1.0 mL
SPCĐ-TTB-0261-16
76
Tacrolimus CalSet (chuẩn xét nghiệm đnh lượng Elecsys Tacrolimus)
Tacrolimus
Dạng đông khô
11 tháng
TCCS
Hộp 6 x 1.0 mL
SPCĐ-TTB-0262-16
77
Tg II CalSet (chuẩn xét nghiệm đnh lượng Elecsys Tg II)
Thyroglobulin (người)
Dạng đông khô
12 tháng
TCCS
Hộp 4 x 1.0 mL
SPCĐ-TTB-0263-16
7.2. Nhà sản xuất: Roche Molecular Systems, Inc (Địa chỉ: 1080 US Highway 202, Branchburg, New Jersey 08876-3771, Mỹ) sản xuất cho Roche Diagnostics GmbH (Địa chỉ: Sandhofer 116, D 68305, Mannheim, Đức)
STT
Tên sinh phẩm chẩn đoán invitro/ Tác dụng chính
Hoạt chất chính- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
78
cobas® 4800 BRAF V600 Mutation Test (định tính phát hiện đột biến BRAF V600 ở DNA tách chiết từ mô u hắc tố và ung thư biểu mô nhú tuyến giáp)
Đoạn mồi BRAF xuôi và ngưc, Đoạn dò BRAF đánh dấu huỳnh quang
Chất lỏng
12 tháng
TCCS
Hộp 24 xét nghiệm
SPCĐ-TTB-0264-16
7.3. Nhà sản xuất: Roche Molecular Systems, Inc (Địa chỉ: 1080 US Highway 202, Branchburg, New Jersey 08876-3771, Mỹ)
STT
Tên sinh phẩm chẩn đoán invitro/ Tác dụng chính
Hoạt chất chính- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
79
cobas® EGFR Mutation Test (định tính phát hiện gen thụ thể yếu tố tăng trưởng biểu mô (EGFR) ở DNA từ mô khối u ung thư phổi không phải tế bào nhỏ (NSCLC) ở người)
Đoạn mồi EGFR xuôi và ngưc, đoạn dò EGFR đánh dấu huỳnh quang
Chất lỏng
18 tháng
TCCS
Hộp 24 xét nghiệm
SPCĐ-TTB-0265-16
80
cobas® KRAS Mutation Test (định tính phát hiện các đột biến gen KRAS trong DNA trong ung thư đại trực tràng người)
Đon mi KRAS xuôi và ngưc, đoạn dò KRAS đánh dấu huỳnh quang
Chất lỏng
5 tháng
TCCS
Hộp 24 xét nghiệm
SPCĐ-TTB-0266-16


0 nhận xét :