QUYẾT ĐỊNH 433/QĐ-QLD VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 367 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM ĐỢT 94

QUYẾT ĐỊNH 433/QĐ-QLD VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 367 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM ĐỢT 94

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 433/QĐ-QLD
Hà Nội, ngày 05 tháng 9 năm 2016

QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 367 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM ĐỢT 94
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký lưu hành thuốc Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 367 thuốc nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 94.
Điều 2. Nhà sản xuất và công ty đăng ký thuốc có trách nhiệm cung cấp thuốc vào Việt Nam theo đúng các hồ sơ tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế. Số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp phải được in lên nhãn thuốc. Số đăng ký có ký hiệu VN-….-16 có giá tr05 năm kể từ ngày ký Quyết định.
Điều 3. Nhà sản xuất và công ty đăng ký thuốc phải chấp hành đầy đủ pháp luật của nước CHXHCN Việt Nam và các quy định của Bộ Y tế về nhập khẩu thuốc và lưu hành thuốc tại Việt Nam; nếu có bất cứ thay đổi gì trong quá trình lưu hành thuốc ở nước sở tại và ở Việt Nam thì phải báo cáo ngay cho Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế Việt Nam.
Điều 4. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, giám đốc nhà sản xuất và công ty đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ trưởng Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- Thứ trưởng Lê Quang Cường (để b/c);
- Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế Giao thông vận tải - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;
- Vụ Pháp chế, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Cục QuảnKhám, chữa bệnh - Bộ Y tế, Thanh tra Bộ Y tế;
- Viện KN thuốc TW, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược VN;
- Các Công ty XNK Dược phẩm;
- Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Website của Cục QLD, Tạp chí Dược & MP - Cục QLD;
- Lưu: VP, KDD, ĐKT(10).
CỤC TRƯỞNG




Trương Quốc Cường

DANH MỤC
367 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM ĐỢT 94
Ban hành kèm theo quyết định số 433/QĐ-QLD, ngày 05/9/2016
1. Công ty đăng ký: Abbott Laboratories (Singapore) Private Limited (Đ/c: 1 Maritime Square #12-01 Harbourfront Centre Singapore 099253 - Singapore)
1.1 Nhà sản xuất: Laboratorios Recalcine S.A. (Đ/c: Carrascal No. 5670, Quinta Normal, Santiago - Chile)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
1
Imutac 1mg
Tacrolimus (dưới dạng Tacrolimus monohydrat) 1mg
Viên nang cứng
24 tháng
USP 38
Hộp 10 vỉ x 6 viên
VN-19754-16
2. Công ty đăng ký: AbbVie Inc. (Đ/c: 1 North Waukegan Road, North Chicago, IL 60064 - USA)
2.1 Nhà sản xuất: Aesica Queenborough Limited (Đ/c: North road, Queenbourough, Kent, ME11 5EL - United Kingdom)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
2
Sevorane
Sevofluran 100% v/v
Dung dịch hít
36 tháng
NSX
Hộp 1 lọ 250ml
VN-19755-16
3. Công ty đăng ký: Access Healthcare Inc (Đ/c: 292 Fifth Avenue, New York; NY 10001 - USA)
3.1 Nhà sản xuất: ACI Pharma Private Limited (Đ/c: 172/A, Plot 135/A, IDA Bollaram, Jinnaram Mandal, Medak Andhra Pradesh 502325 - India)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
3
Meronam
Meropenem 1g
Bột pha tiêm
24 tháng
USP 38
Hộp 1 lọ bột và 1 ống nước cất pha tiêm 10ml
VN-19756-16
4. Công ty đăng ký: Actavis International Ltd (Đ/c: BLB 016 Bulebel Industrial Estate, Zejtun ZTN 3000 - Malta)
4.1 Nhà sản xuất: Actavis Italy S.p.A. (Đ/c: Viale Pasteur, 10 20014 Nerviano, (Milan) - Italy)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
4
Zoledronic acid Actavis 4mg/5ml
Zoledronic acid (dưới dạng Zoledronic acid monohydrate) 4mg/5ml
Dung dịch đậm đặc để pha truyền tĩnh mạch
36 tháng
NSX
Hộp 1 lọ 5ml
VN-19757-16
4.2 Nhà sản xuất: S.C. Sindan-Pharma S.R.L. (Đ/c: 11th Ion Mihalache blvd., Sector 1, Zip code 011171, Bucharest - Rumani)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
5
Episindan 10mg
Epirubicin hydrochloride 10mg
Bột đông khô pha tiêm
48 tháng
NSX
Hộp 1 lọ
VN-19758-16
6
Episindan 50mg
Epirubicin hydrochloride 50mg
Bột đông khô pha tiêm
48 tháng
NSX
Hộp 1 lọ
VN-19759-16
5. Công ty đăng ký: Ajinomoto Pharmaceuticals Co., Ltd. (Đ/c: 1-1, Irifune 2-chome, Chuo-ku, Tokyo - Japan)
5.1 Nhà sản xuất: Ajinomoto Pharmaceuticals Co., Ltd. - nhà máy Fukushima (Đ/c: 103-1, Shirasakaushishimizu, Shirakawa-shi, Fukushima, 961-0835 - Japan)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
7
Atelec Tablets 20
Cilnidipin 20mg
Viên nén bao phim
36 tháng
NSX
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VN-19760-16
6. Công ty đăng ký: Akums Drugs & Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 304, Mohan Place, L.S.C., Block "C", Saraswati Vihar, Delhi 110034 - India)
6.1 Nhà sản xuất: Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 19,20,21 Sector 6A, I.I.E., Sidcul, Ranipur, Haridwar-249403 - India)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
8
Hispetine-8
Betahistin dihydrochlorid 8mg
Viên nén
24 tháng
NSX
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VN-19761-16
7. Công ty đăng ký: Alcon Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Rue Louis d’Affry 6, Case Postale, 1701, Fribourg - Switzerland)
7.1 Nhà sản xuất: Alcon Laboratories, Inc. (Đ/c: 6201 South Freeway Fort Worth, Texas 76134 - USA)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
9
Systane Ultra
Polyethylene glycol 400 0,4%; Propylen glycol 0,3%
Dung dịch nhỏ mắt
24 tháng
NSX
Hộp 1 lọ 5ml; hộp 1 lọ 10ml
VN-19762-16
8. Công ty đăng ký: Alembic Pharmaceuticals Limited (Đ/c: Alembic Road Vadodara 390 003 - India)
8.1 Nhà sản xuất: MSN Laboratories Limited (Đ/c: Formulation Division, Plot No 42, Anrich industrial Estate, Bollaram, Medak District - 502325, Andhra Pradesh - India)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
10
Moxoft
Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydroclorid) 400 mg
Viên nén bao phim
24 tháng
NSX
Hộp 3 vỉ x 5 viên
VN-19763-16
8.2 Nhà sản xuất: MSN Laboratories Private Limited (Đ/c: Fomulations Division, Plot No 42, Anrich industrial Estate, Bollaram, Medak District - 502325, Andhra Pradesh - India)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
11
Alembictellzy H
Telmisartan 40mg; Hydrochlorothiazid 12,5mg
Viên nén hai lớp
24 tháng
NSX
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-19764-16
8.3 Nhà sản xuất: Naprod Life Sciences Pvt. Ltd. (Đ/c: G-17/1, MIDC, Tarapur, Industrial Area, Boisar, Dist.Thane-401506, Maharashtra State - India)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
12
Alembic Azithral
Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 500mg
Bột đông khô pha tiêm
24 tháng
NSX
Hộp 1 lọ
VN-19765-16
9. Công ty đăng ký: Alkem Laboratories Ltd. (Đ/c: Alkem House, Devashish, Senapati Bapat Marg, Lower Parel - 400 013 - India)
9.1 Nhà sản xuất: Alkem Laboratories Ltd. (Đ/c: 167/1 MGU Nagar, Dabhel, Daman 396210 - India)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
13
Alclav Tablets 625mg
Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrate) 500mg; Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali) 125mg
Viên nén bao phim
24 tháng
USP 35
Hộp 2 vỉ x 7 viên
VN-19766-16
10. Công ty đăng ký: Allergan Singapore Pte. Ltd (Đ/c: 8 Marina Boulevard #05-02, Marina Bay Financial Centre - Singapore)
10.1 Nhà sản xuất: Allergan Pharmaceuticals Ireland (Đ/c: Castlebar Road, Westport, County Mayo - Ireland)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
14
Ganfort
Bimatoprost 0,3mg/ml; Timolol (dưới dạng Timolol maleat 6,8mg) 5mg/ml
Dung dịch nhỏ mắt
24 tháng
NSX
Hộp 1 lọ 3ml
VN-19767-16
15
Ganfort PF
Bimatoprost 0,3mg/ml; Timolol (dưới dạng Timolol maleat 6,8mg/ml) 5mg/ml
Dung dịch nhỏ mắt
24 tháng
NSX
Hộp 30 ống 0,4ml
VN-19768-16
11. Công ty đăng ký: Allergan, Inc. (Đ/c: 2525 Dupont Drive, Irvine California 92612-1599 - USA)
11.1 Nhà sản xuất: Allergan Pharmaceuticals Ireland (Đ/c: Castlebar Road, Westport, County Mayo - Ireland)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
16
Relestat
Epinastine HCl 0,5mg/ml
Dung dịch nhỏ mắt
24 tháng
NSX
Hộp 1 lọ 5ml
VN-19769-16
12. Công ty đăng ký: Amtec Healthcare Pvt., Ltd. (Đ/c: #204, Dattasai Complex, RTC X Roads, Hyderabad 500020 - India)
12.1 Nhà sản xuất: FDC Limited (Đ/c: B-8, MIDC Industrial area Waluj, Aurangabad 431136 Maharashtra State - India)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
17
Moisol Eye Drops
Hypromellose 35mg/5ml
Dung dịch nhỏ mắt
24 tháng
NSX
Hộp 1 lọ 5ml
VN-19770-16
13. Công ty đăng ký: APC Pharmaceuticals & Chemical Limited (Đ/c: 19/F, Chung Hing Commercial BLDG. 62-63 Connaught Road Central, Central - Hong Kong)
13.1 Nhà sản xuất: Atra Pharmaceuticals Pvt. Ltd (Đ/c: H-19, MIDC Waluj Aurangabad 431133-India)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
18
Revole
Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol magnesi trihydrat) 40 mg
Viên nén kháng dịch dạ dày
24 tháng
NSX
Hộp 2 vỉ x 7 viên
VN-19771-16
13.2 Nhà sản xuất: Gufic Biosciens Limited (Đ/c: N.H.NO.8, Near Grid, Kabilpore, Navsari, Gujarat - India)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
19
Knox
Colistimethate natri 1.000.000 IU
Bột đông khô pha tiêm
24 tháng
BP2013
Hộp 1 lọ
VN-19772-16
13.3 Nhà sản xuất: Kusum Healthcare Pvt. Ltd. (Đ/c: SP-289(A), RIICO Industrial Area, Chopanki, (Bhiwadi) Distt-Alwar, Rajasthan - India)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
20
Gabafast Capsules
Gabapentin 300 mg
Viên nang cứng
24 tháng
NSX
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
VN-19773-16
21
Larfix Tablets 4 mg
Lornoxicam 4 mg
Viên nén bao phim
24 tháng
NSX
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-19774-16
22
Larfix Tablets 8 mg
Lornoxicam 8 mg
Viên nén bao phim
24 tháng
NSX
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-19775-16
13.4 Nhà sản xuất: Lupin Ltd. (Đ/c: A-28/1 MIDC Ind Area Chikalthana, Aurangabad-431 210 - India)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
23
Ethide P
Prothionamide 250 mg
Viên nén bao phim
36 tháng
NSX
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VN-19776-16
13.5 Nhà sản xuất: Lyka Labs Limited (Đ/c: Plot No. 4801/B & 4802A, G.I.D.C, Ankleshwar - 393002, Gujarat State - India)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
24
Amphot
Amphotericin B 50mg
Bột đông khô pha tiêm
24 tháng
USP38
Hộp 1 lọ
VN-19777-16
25
Vorzole
Voriconazole 200 mg
Bột đông khô pha tiêm
24 tháng
NSX
Hộp 1 lọ
VN-19778-16
13.6 Nhà sản xuất: Marck Biosciences Limited (Đ/c: 876, NH No. 8, Vill. Hariyala, Tal. Matar, Dist. Kheda-387411, Gujarat - India)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
26
Sheric
Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydroclorid) 400mg/100ml
Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch
24 tháng
NSX
Hộp 1 chai 100ml
VN-19779-16
14. Công ty đăng ký: Aristopharma Ltd. (Đ/c: 26/A (New 7) Purana Paltan Line, Dhaka-1000 - Bangladesh)
14.1 Nhà sản xuất: Aristopharma Ltd. (Đ/c: Plot No. 21, Road No. 11 Shampur - Kadamtali I/A Dhaka - 1204 - Bangladesh)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
27
Hemoral Tablet
Diosmin 450mg; Hesperidin 50mg
Viên nén bao phim
24 tháng
NSX
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-19780-16
15. Công ty đăng ký: Asian Enterprises, Inc. (Đ/c: c/o D&S Warehousing 104 Alan Dr., Newark DE 19711-USA)
15.1 Nhà sản xuất: C.B Fleet Company Inc. (Đ/c: Lynchburg, VA 24502 - USA)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
28
Fleet enema for children
Mỗi 59ml dung dịch chứa: Monobasic natri phosphat 9,5g; Dibasic natri phosphat 3,5g
Dung dịch thụt trực tràng
36 tháng
NSX
Hộp 1 chai 66ml
VN-19781-16
16. Công ty đăng ký: AstraZeneca Singapore Pte., Ltd. (Đ/c: 8 Wilkie Road, #06-01 Wilkie Edge, Singapore 228095 - Singapore)
16.1 Nhà sản xuất: AstraZeneca AB (Đ/c: SE-151 85 Sodertalje - Sweden)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
29
Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol magie trihydrat) 40mg
Viên nén kháng dịch dạ dày
24 tháng
NSX
Hộp 2 vỉ x 7 viên
VN-19782-16
30
Nexium Mups
Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol magnesi trihydrat) 20mg
Viên nén kháng dịch dạ dày
24 tháng
NSX
Hộp 2 vỉ x 7 viên
VN-19783-16
16.2 Nhà sản xuất: AstraZeneca Pharmaceuticals LP USA (Đ/c: 587 Old Baltimore Pike, Newark, Delaware 19702, USA - USA)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
31
Arimidex (đóng gói tại AstraZeneca UK Ltd. -Silk Road Business Park, Macclesfield, Cheshire, SK 10 2NA-UK)
Anastrozol 1 mg
Viên nén bao phim
60 tháng
NSX
Hộp 2 vỉ x 14 viên
VN-19784-16
16.3 Nhà sản xuất: Cenexi (Đ/c: 52 rue Marcel et Jacques Gaucher 94120 Fontenay - Sous Bois. - France)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
32
Marcaine Spinal Heavy
Bupivacaine HCl 5mg/ml
Dung dịch tiêm tủy sống
36 tháng
NSX
Hộp 5 ống 4ml
VN-19785-16
16.4 Nhà sản xuất: IPR Pharmaceuticals INC. (Đ/c: Carr 188 Lote 17, San Isidro Industrial Park, Po Box 1624, Canovanas, PR 00729, Puertorico. - USA)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
33
Crestor (Cơ sở đóng gói: AstraZeneca UK Limited, địa chỉ: Silk Road Business Park, Macclesfield, Cheshire, SK10 2NA, UK)
Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci 5,2mg) 5mg
Viên nén bao phim
24 tháng
NSX
Hộp 2 vỉ x 14 viên
VN-19786-16
16.5 Nhà sản xuất: Recipharm Karlskoga AB (Đ/c: Bjorkbornsvagen 5, SE-69133 Karlskoga, - Thụy Điển)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
34
Emla
Mỗi tuýp 5g kem chứa: Lidocain 125mg; Prilocain 125mg
Kem bôi da
36 tháng
NSX
Hộp 1 tuýp 5g
VN-19787-16
35
Xylocaine Jelly
Lidocain hydroclorid khan (dưới dạng Lidocain hydroclorid monohydrat) 2%
Gel
24 tháng
NSX
Hộp 10 tuýp x 30g
VN-19788-16
17. Công ty đăng ký: Axon Drugs Private Ltd. (Đ/c: 148/12B, Chennai - Bangalore Highway, Chembarambakkam, 602 103, Tamilnadu. - India)
17.1 Nhà sản xuất: Axon Drugs Private Ltd. (Đ/c: 148/12B, Chennai - Bangalore Highway, Chembarambakkam, 602 103, Tamil Nadu. - India)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
36
Alcomet
Metadoxin 500 mg
Viên nén bao phim
24 tháng
NSX
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-19789-16
37
Destor
Desloratadin 5mg
Viên nén bao phim
36 tháng
NSX
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VN-19790-16
18. Công ty đăng ký: B.Braun Medical Industries Sdn. Bhd. (Đ/c: Bayan Lepas Free Industrial Zone, Plot 164, Phase 2, 11900 Bayan Lepas, Pulau Pinang - Malaysia)
18.1 Nhà sản xuất: B.Braun Melsungen AG (Đ/c: Carl - Braun - Straβe 1, 34212 Melsungen - Germany)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
38
Aminoplasma Hepa 10%
Mỗi 500ml chứa: Isoleucin 4,4g; Leucin 6,8g; Lysin (dưới dạng lysin acetat) 3,755g; Methionin 0,6g; Phenylalanin 0,8g; Threonin 2,3g; Tryptophan 0,75g; Valin 5,3g; Arginin 4,4g; Histidin 2,35g; Glycin 3,15g; Alanin 4,15g; Prolin 3,55g; Acid aspartic 1,25g; Asparagine 0,24g; Cystein (dưới dạng acetylcysstein) 0,295g; Acid glutamic 2,85g; Ornithine (dưới dạng ornithine HCl) 0,65g; Serine 1,85g; Tyrosine (dưới dạng N-acetyltyrosine) 0,35g
Dung dịch tiêm truyền
36 tháng
NSX
Hộp 10 chai 500ml
VN-19791-16
39
Nutriflex Lipid Peri
Mỗi 1250ml chứa: Isoleucine 2,34g; Leucine 3,13g; Lysine (dưới dạng lysine HCl) 2,26g; Methionine 1,96g; Phenyl-alanine 3,51g; Threonine 1,82g; Tryptophan 0,57g; Valine 2,60g; Arginine 2,7g; Histidine (dưới dạng histidine HCl mono-hydrat) 1,25g; Alanine 4,85g; Acid aspartic 1,5g; Acid glutamic 3,50g; Glycine 1,65g; Proline 3,40g; Serine 3,00g; Natri hydro-xide 0,80g; Natri chloride 1,081 g; Natri acetat trihydrate 0,544g; Kali acetate 2,943g; Magnesium acetate tetrahydrate 0,644g; Calcium chloride dihy-drate 0,644g; Glucose (dưới dạng glucose monohydrate) 80,0g; Sodium dihydrogen phos-phate dihydrat 1,170g; Zinc acetat dihydrat 6,625mg; Soya-bean oil, refined 25,0g; Medium-chain triglycerides 25,0g
Nhũ tương tiêm truyền
12 tháng
NSX
Hộp 5 túi x 1250ml (túi chia 3 ngăn)
VN-19792-16
19. Công ty đăng ký: Baxter Healthcare (Asia) Pte., Ltd. (Đ/c: 150 Beach Road #30-01/08 Gateway West, Singapore 189720 - Singapore)
19.1 Nhà sản xuất: Baxter Healthcare of Puerto Rico (Đ/c: Guayama, Puerto Rico 00784 - USA)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
40
Aerrane
Isoflurane 100%
Chất lỏng dễ bay hơi dùng gây mê đường hô hấp
60 tháng
NSX
Hộp 6 chai 100ml; Hộp 6 chai 250ml
VN-19793-16
20. Công ty đăng ký: Bayer (South East Asia) Pte, Ltd. (Đ/c: 63 Chulia # 14-00, Singapore (049514) - Singapore)
20.1 Nhà sản xuất: Bayer OY (Đ/c: Pansiontie 47, 20210 Turku - Finland)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
41
Mirena
Levonorgestrel 52mg
Hệ phóng thích thuốc qua dụng cụ đặt tử cung
36 tháng
NSX
Hộp 01 hệ phóng thích thuốc qua dụng cụ đặt tử cung
VN-19794-16
20.2 Nhà sản xuất: Berlimed S.A. (Đ/c: Poligono Industrial Santa Rosa S/n, E-28806 Alcala de Henares, Madrid. - Spain)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
42
Ventavis
Iloprost 0,01mg/ml
Dung dịch thuốc dạng hít
24 tháng
NSX
Hộp 30 ống 2ml
VN-19795-16
20.3 Nhà sản xuất: PT. Merck Sharp Dohme Pharma Tbk (Đ/c: JI Raya Pandaan Km48, Pandaan, Pasuruan, Jawa Timur - Indonesia)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
43
Clarityne
Loratadin 10mg
Viên nén
36 tháng
NSX
Hộp 1 vỉ x 10 viên
VN-19796-16
21. Công ty đăng ký: Boehringer Ingelheim International GmbH (Đ/c: Binger Strasse 173, 55216 Ingelheim am Rhein - Germany)
21.1 Nhà sản xuất: Laboratoire Unither (Đ/c: Espace industriel nord, 151 rue andre durouchez, CS 28028 80084 Amiens Cedex 2 - France)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
44
Combivent
Ipratropium bromide anhydrous (dưới dạng Ipratropium bmide monohydrate) 0,5mg; Salbutamol (dưới dạng Salbutamol Sulfate) 2,5mg
Dung dịch khí dung
24 tháng
NSX
Hộp 10 lọ x 2,5ml
VN-19797-16
22. Công ty đăng ký: Bosch Pharmaceutical (PVT) Ltd. (Đ/c: Bosch House 221, Sector 23, Korangi Industrial Area, Karachi - Pakistan)
22.1 Nhà sản xuất: Bosch Pharmaceuticals (PVT) Ltd. (Đ/c: Bosch house 221, sector 23, Korangi Industrial Area, Karachi - Pakistan)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
45
Ambac Injection 1.5g
Ampicilin (dưới dạng ampicilin natri) 1g; Sulbactam (dưới dạng sulbactam natri) 0,5g
Bột pha tiêm
24 tháng
USP37
Hộp 1 lọ bột + 1 ống nước cất pha tiêm 5ml
VN-19798-16
23. Công ty đăng ký: Brawn Laboratories Ltd (Đ/c: Delhi Stock Exchange Building 4/4B Asaf Ali Road, New Delhi 110002 - India)
23.1 Nhà sản xuất: Brawn Laboratories Ltd (Đ/c: 13, NIT, Industrial Area, Faridabad-121001, Haryana - India)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
46
Brucipro Tablets
Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin HCl) 500mg
Viên nén bao phim
24 tháng
USP38
Hộp 10 v x 10 viên
VN-19799-16
47
Brudopa
Dopamin HCl 200mg/5ml
Dung dịch tiêm truyền
24 tháng
USP38
Hộp 5 ống 5ml
VN-19800-16
48
Dicfiazo
Diclofenac natri (dưới dạng diclofenac diethylamin) 1,0% (kl/kl)
Gel
24 tháng
BP2015
Hộp 1 tuýp 30g
VN-19801-16
49
Fimaconazole
Fluconazole 150mg
Viên nang cứng
24 tháng
NSX
Hộp 1 vỉ x 1 viên
VN-19802-16
50
Mica 250
Amikacin (dưới dạng amikacin sulfat) 250mg/2ml
Dung dịch tiêm
24 tháng
USP38
Hộp 1 lọ 2ml
VN-19803-16
51
Mica 500
Amikacin (dưới dạng amikacin sulfat) 500mg/2ml
Dung dịch tiêm
24 tháng
USP38
Hộp 1 lọ 2ml
VN-19804-16
52
Rabeolone
Triamcinolon 4mg
Viên nén
24 tháng
BP2015
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VN-19805-16
53
Raz-IV
Rabeprazol natri 20mg
Bột đông khô pha tiêm
24 tháng
NSX
Hộp 1 lọ bột +1 ống nước cất pha tiêm
VN-19806-16
24. Công ty đăng ký: Cadila Healthcare Ltd. (Đ/c: Zydus Tower. Satellite Cross Road, Ahmedabad 380 015 - India)
24.1 Nhà sản xuất: Cadila Healthcare Ltd. (Đ/c: Plot No. 254-255, B/H Zyfine Chemicals, Sarkhej-Bavla N.H. No.8A, Changodar Road, Tal: Sanand, Ahmedabad 382 210 - India)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
54
Zylene nanogel
Adapalen 0,1% (kl/kl)
Gel bôi da
24 tháng
NSX
Hộp 1 tuýp 30g
VN-19807-16
25. Công ty đăng ký: Cadila Pharmaceuticals Limited (Đ/c: Sarkhej Dholka Road, Bhat - Ahmedabad, 382210, Gujarat - India)
25.1 Nhà sản xuất: Cadila Pharmaceuticals Limited (Đ/c: 1389, Trasad Road, Dholka - 387810, District: Ahmedabad, Gujarat State - India)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
55
Pedomcad
Domperidon 10mg
Viên nén
48 tháng
NSX
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VN-19808-16
26. Công ty đăng ký: Celltrion pharm, Inc (Đ/c: 17F, Dacom B/D, 306, Teheran-Ro, Gangnam-gu, Seoul - Korea)
26.1 Nhà sản xuất: Bluepharma Genericos-Comercio De Medicamenos, S.A. (Đ/c: São Martinho do Bispo, 3045-016 Coimbra, - Portugal)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
56
Trionstrep
Irbesartan 150mg
Viên nén bao phim
36 tháng
NSX
Hộp 4, 5, 10 vỉ 7 viên
VN-19809-16
26.2 Nhà sản xuất: Farmalabor-Produtos Farmacêuticos, S.A (Đ/c: Zona Industrial de Condeixa-a-Nova, 3150-194 Condeixa-a-Nova - Portugal)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
57
Dicellnase
Piroxicam 20mg
Viên nang cứng
36 tháng
NSX
Hộp 6 vỉ x 10 viên
VN-19810-16
58
Taparen
Cetirizin 2HCl 10mg
Viên nén bao
36 tháng
NSX
Hộp 2 vỉ x 10 viên
VN-19811-16
27. Công ty đăng ký: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm TW Codupha Hà Nội (Đ/c: Số 16 ô C2/NO Khu Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)
27.1 Nhà sản xuất: Sopharma AD (Đ/c: 16, Iliensko Shosse str., 1220 Sofia - Bulgaria)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
59
Methylprednisolon Sopharma
Methylprednisolon (dưới dạng Methylprednisolon natri succinat) 40mg
Bột đông khô pha tiêm
24 tháng
NSX
Hộp 10 ống bột và 10 ống nước cất pha tiêm 1ml; Hộp 10 ống bột
VN-19812-16
28. Công ty đăng ký: China National Pharmaceutical Foreign Trade Corporation (Đ/c: No. 20 Zhi Chun Road, Haidian Dist., Boijing - China)
28.1 Nhà sản xuất: Grand Pharmaceutical (China) Co., Ltd (Đ/c: No. 5 Guatian Road Wuhan, Hubei - China)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
60
Metronidazole solution Injection
Metronidazole 500mg/100ml
Dung dịch tiêm truyền
36 tháng
USP38
Hộp 1 chai 100ml
VN-19813-16
29. Công ty đăng ký: Cipla Ltd. (Đ/c: Mumbai Central Mumbai 400 008 - India)
29.1 Nhà sản xuất: Cipla Ltd. (Đ/c: L139 to L146, Verna Industrial Estate, Verna Goa - India)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
61
Seroflo-125 (CFC Free)
Mỗi liều xịt chứa: Fluticason propionat 125mcg; Salmeterol (dưới dạng salmeterol xinafoat) 25mcg
Ống hít định liều
24 tháng
NSX
Hộp 1 ống hít 120 liều
VN-19815-16
62
Seroflo-250 (CFC Free)
Mỗi liều xịt chứa: Fluticason propionat 250mcg; Salmeterol (dưới dạng salmeterol xinafoat) 25mcg
Ống hít định liều
24 tháng
NSX
Hộp 1 ống 120 liều xịt
VN-19816-16
29.2 Nhà sản xuất: Cipla Ltd. (Đ/c: M-61 to M-63, Verna Industrial Estate, Verna Goa - India)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
63
Lomac
Omeprazol (dưới dạng Omeprazol natri) 40mg
Bột pha tiêm
36 tháng
NSX
Hộp 1 lọ bột (dung tích 10ml) kèm 01 lọ dung môi pha tiêm chứa Macrogol 400 4g/10ml
VN-19814-16
30. Công ty đăng ký: Claris Lifesciences Ltd. (Đ/c: "Corporate Towers" Nr. Parimal Railway Crossing, Ellisbrige, Ahmedabad- 380006 - India)
30.1 Nhà sản xuất: Claris Otsuka Limited (Đ/c: Village - Vasana - Chacharwadi, Tal: Sanand, Dist - Ahmedabad- 382 213 - India)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
64
Celemin Nephro 7%
Mỗi 250ml chứa: L-isoleucin 1,275g; L-leucin 2,575g; L-lysin (dưới dạng L-lysin monoacetat) 1,775; L-methionin 0,70g; L-phenylalanin 0,95g; L-threonin 1,20g; L-tryptophan 0,475g; L-valin 1,55g; L-arginin 1,225g; L-histidin 1,075g; Glycin 0,800g; L-alanin1,575g; L-prolin 1,075g; L-serin 1,125g; L-cystein (dưới dạng acetylcystein) 0,0925g; L-malic acid 0,375g
Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch
24 tháng
NSX
Hộp 1 chai 250ml
VN-19817-16
31. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần BGP Pharma (Đ/c: 32/37 Ông Ích Khiêm, Phường 14, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
31.1 Nhà sản xuất: Korea Arlico Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 21, Yongso 2-gil, Gwanghyewon-myeon, Jincheon-gun, Chungcheongbuk-do - Korea)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
65
Mosane Tablet
Mosaprid citrat (dưới dạng Mosaprid citrat dihydrat) 5 mg
Viên nén bao phim
36 tháng
NSX
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VN-19818-16
32. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần BT Việt Nam (Đ/c: Số 1B Trung Liệt, P. Trung Liệt, Q. Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)
32.1 Nhà sản xuất: Atlantic Pharma- Producoes Farmaceuticas S.A (Fab. Abrunheira) (Đ/c: Rua da Tapada Grande, no 2, 2710-089 Sintra - Portugal)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
66
Bterol
Irbesartan 150mg
Viên nén bao phim
24 tháng
NSX
Hộp 4 vỉ x 7 viên
VN-19819-16
32.2 Nhà sản xuất: G.A Pharmaceuticals S.A. (GAP S.A.) (Đ/c: 46, Agissilaou Str., Ag. Dimitrios Attiki 17341 - Greece)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
67
A-Cnotren
Isotretinoin 10mg
Viên nang mềm
36 tháng
BP 2014
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-19820-16
32.3 Nhà sản xuất: Special Products line S.P.A (Đ/c: Via Campobello, 15-00040, Pomezia (Rome) - Italia)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
68
Xipocol
Simvastatin 20mg
Viên nén bao phim
24 tháng
NSX
Hộp 2 vỉ x 14 viên nén
VN-19821-16
33. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Nam Thiên Phúc (Đ/c: Số nhà 64 ngõ Yết Kiêu, Phố Yết Kiêu, Phường Cửa Nam, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội - Việt Nam)
33.1 Nhà sản xuất: Farmaprim Ltd (Đ/c: 5 Crinilor street, village Porumbeni, Criuleni reg. Republic of Moldova, MD-4829 - Moldova)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
69
Timbov
Clotrimazol 500mg
Viên đặt âm đạo
36 tháng
NSX
Hộp 1 vỉ x 3 viên
VN-19822-16
34. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm APAC (Đ/c: 86/62 Phổ Quang, Phường 2, Quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
34.1 Nhà sản xuất: Mitim s.r.l. (Đ/c: Via Cacciamali, 34 36 38 - 25125, Brescia - Italy)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
70
Difosfocin
Citicolin 1000mg/4ml
Dung dịch tiêm
60 tháng
NSX
Hộp 3 ống x 4ml
VN-19823-16
34.2 Nhà sản xuất: Pharmathen S.A (Đ/c: 6, Dervenakion Str., 15351 Pallini, Attikis - Greece)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
71
Matever
Levetiracetam 500mg
Viên nén bao phim
36 tháng
NSX
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-19824-16
35. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Duy Tân (Đ/c: 22 Hồ Biểu Chánh, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
35.1 Nhà sản xuất: Laboratorios IMA S.A.I.C. (Đ/c: Palpa 2862, of the City of Buenos Aires - Argentina)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
72
Paclirich (Cơ sở đóng gói: Laboratorios Richmond S.A.C.I.F, địa chỉ: Elcano 4938, of the City of Buenos Aires, Argentina)
Paclitaxel 100 mg/16,67 ml
Dung dịch đậm đặc pha tiêm truyền
24 tháng
USP 38
Hộp 1 lọ x 16,67 ml
VN-19825-16
36. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Đ/c: 74 đường Thống Nhất, P. Vạn Thng, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa - Việt Nam)
36.1 Nhà sản xuất: M/s Windlas Biotech Limited (Đ/c: 40/1, Mohabewala Industrial Area, Dehradun - 248110, Uttarakhand - India)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
73
Novaduc-20
Telmisartan 20mg
Viên nén
24 tháng
NSX
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-19826-16
74
Novaduc-40
Telmisartan 40mg
Viên nén
24 tháng
NSX
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-19827-16
75
Oxambay
Ondansetron (dưới dạng ondansetron HCl) 2,0mg/ml
Dung dịch tiêm
24 tháng
USP37
Hộp 5 ống 2ml
VN-19828-16
36.2 Nhà sản xuất: Windlas Biotech Ltd. (Đ/c: 40/1, Mohabewala Industrial Area, SBI Road, Dehradun-248110, Uttarakhand - India)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
76
Lorabay
Loratadin 10mg
Viên nén
24 tháng
USP38
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VN-19830-16
37. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Đ/c: 82 đường Thống Nhất, P. Vạn Thắng, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa - Việt Nam)
37.1 Nhà sản xuất: M/S Windlas Biotech Limited (Đ/c: 40/1, Mohabewala Industrial Area SBI Road, Dehradun-248110, Uttralkhan - India)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
77
Rohcerine
Diacerein 50mg
Viên nang cứng
24 tháng
NSX
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
VN-19829-16
38. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Minh Kỳ (Đ/c: Số 1-3, Lô C, Cư xá Lạc Long Quân, P.5, Q.11, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
38.1 Nhà sản xuất: Atabay Kímya Sanayi Ve Tícaret A.S (Đ/c: Tavsanli, Koyu Esentepe Mevkii, Gebze, Kocaeli - Turkey)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
78
Sulcilat 375mg tablets
Sultamicillin (dưới dạng Sultamicillin tosylat dihydrat) 375mg
Viên nén
24 tháng
NSX
Hộp 1 vỉ x 10 viên
VN-19831-16
39. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Phẩm Thiên Hướng (Đ/c: 11/8 Phạm Phú Thứ, Phường 11, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
39.1 Nhà sản xuất: Laboratorio Aldo-Unión, S.A. (Đ/c: Baronesa de Maldá, No 73 08950 Esplugues de Llobregat Barcelona - Spain)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
79
Pro Salbutamol Inhaler
Salbutamol sulphat 0,024g/10ml
Hỗn dịch khí dung
36 tháng
BP2013
Hộp 1 chai nhôm 10ml tương đương 200 nhát xịt x 100mcg Salbutamol
VN-19832-16
40. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Thiên Thảo (Đ/c: Nhà 28 ngõ 178 Thái Hà, P. Trung Liệt, Q. Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)
40.1 Nhà sản xuất: Nipro Patch Co., Ltd (Đ/c: 8-1, Minamisakae-Cho, Kasukabe, Saitama, 344-0057-Japan)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
80
Tolbupas 0.5mg
Mỗi miếng dán chứa: Tulobuterol 0,5mg
Miếng dán ngoài da
12 tháng
NSX
Hộp chứa 350 miếng dán
VN-19833-16
41. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vipharco (Đ/c: Số 67, ngõ 68, đường Ngọc Thụy, Quận Long Biên, TP. Hà Nội - Việt Nam)
41.1 Nhà sản xuất: Open Joint stock Company "Borisovskiy Zavod Medicinskikh Preparatov" (Đ/c: 64 Chapaeva St, 222518 Borisov, Minsk region - Belarus)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
81
Platitroi 500
Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 500 mg
Bột pha dung dịch tiêm truyền
36 tháng
NSX
Hộp 10 lọ
VN-19834-16
42. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Zeta (Đ/c: Số 46, ngõ 168 Hào Nam, phường Ô Chợ dừa, Quận Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)
42.1 Nhà sản xuất: Pharmavision San ve Tic. A.S. (Đ/c: 34010/Topkapi/Istanbul - Turkey)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
82
Zebacef 125mg/5ml
Cefdinir 125mg/5ml
Bột pha hỗn dịch uống
24 tháng
NSX
Hộp 1 lọ 100 ml
VN-19835-16
83
Zebacef 300mg
Cefdinir 300mg
Viên nén bao phim
24 tháng
NSX
Hộp 1 vỉ x 10 viên
VN-19836-16
43. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược và thiết bị y tế T.N.T (Đ/c: Tầng 5, tòa nhà văn phòng số 110 Tô Vĩnh Diện, P. Khương Trung, Q. Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam)
43.1 Nhà sản xuất: Aflofarm Farmacja Polska SP. zo.o (Đ/c: 133/151 Partyzancka, 95-200 Pabianice - Poland)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
84
Kidopar
Paracetamol 120mg/5ml
Hỗn dịch uống
36 tháng
NSX
Hộp 1 chai 100ml
VN-19837-16
44. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar (Đ/c: Khu vực 8, Phường Nhơn Phú, TP. Qui Nhơn, tỉnh Bình Định - Việt Nam)
44.1 Nhà sản xuất: Fresenius Kabi France (Đ/c: 6, rue du Rempart, 27400 Louviers - France)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
85
Geloplasma
Mỗi túi 500ml chứa: Gelatin khan (dưới dạng gelatin biến tính) 15g;NaCl 2,691g; Magnesi clorid hexahydrat 0,1525g; KCl 0,1865g; Natri lactat (dưới dạng dung dịch Natri (S)-lactat) 1,6800g
Dung dịch tiêm truyền
18 tháng
NSX
Túi Polyolefine (freeflex) 500ml
VN-19838-16
45. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Fulink Việt Nam (Đ/c: Số 96, ngõ 192 phố Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội - Việt Nam)
45.1 Nhà sản xuất: Laboratoires Pharmaceutiques Trenker NV/SA (Đ/c: 480-482, Avenue Dolez-BE-1180 Bruxelles - Belgium)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
86
Ferricure 150mg Capsule
Sắt (dưới dạng Polysaccharid iron complex) 150 mg
Viên nang cứng
60 tháng
NSX
Hộp 2 vỉ x 14 viên
VN-19839-16
46. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Hoàng Nam (Đ/c: 65/15 Hồ Văn Huê, P. 9, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
46.1 Nhà sản xuất: Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 19,20,21 Sector 6A, I.I.E, Sidcul, Ranipur, Haridwar-249403 - India)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
87
Olavex 5
Olanzapin 5mg
Viên nén
36 tháng
USP 35
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-19840-16
47. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần thương mại dịch vụ Vin Vin (Đ/c: 88 đường 1011 Phạm Thế Hiển, P.5, Q.8, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
47.1 Nhà sản xuất: M/s Zeiss Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Đ/c: Plot No. 72, EPIP, Phase-1,Jharmajri, Baddi Distt. Solan, (H.P) - India)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
88
Tazoright 4,5g
Piperacilin (dưới dạng Piperacilin natri) 4g; Tazobactam (dưới dạng Tazobactam natri) 0,5g
Thuốc bột pha tiêm truyền
24 tháng
USP 37
Hộp 1 lọ
VN-19841-16
48. Công ty đăng ký: Công ty CPTM&DP Trường An (Đ/c: Số 28, ngõ 112, Ngọc Khánh, P.Giảng Võ, Q. Ba Đình, Hà Nội - Việt Nam)
48.1 Nhà sản xuất: Henan Furen Huaiqingtang Pharmaceutical Co., Ltd (Đ/c: No. 369, Qinghe Road, Wuzhi County, henan Province - China)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
89
Gold-Kacock
Triamcinolone acetonide 80mg/2ml
Hỗn dịch tiêm
36 tháng
USP 38
Hộp 5 ống x 2ml
VN-19842-16
49. Công ty đăng ký: Công ty DKSH Việt Nam (Đ/c: Số 23 Đại lộ Độc Lập, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
49.1 Nhà sản xuất: Olic (Thailand) Ltd. (Đ/c: 166 Moo 16 Bangpa-In Industrial Estate, Udomsorayuth Road, Bangpa-In District Ayutthaya Province - Thailand)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
90
Hirudoid
Mucopolysaccharid polysulfat 0,3% (kl/kl)
Kem bôi da
36 tháng
NSX
Hộp 1 tuýp 5g, 14g, 40g
VN-19843-16
50. Công ty đăng ký: Công ty THHH TM DP Đông Á (Đ/c: Lô A2, CN3, Cụm CN Từ Liêm, P. Minh Khai, Q. Bắc Từ Liêm, Hà Nội - Việt Nam)
50.1 Nhà sản xuất: Guangzhou Baiyunshan Qixing Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: No. 33, Chigangbei Road, XingangZhong Road, Guangzhou - China)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
91
Hoa đà tái tạo hoàn
Mỗi gói 4g chứa cao khô dược liệu tương đương với dược liệu sống: Xuyên Khung 1,2g; 495 mg cao khô tương đương với: Tần giao 1,2g; Bạch chỉ 1,2g; Đương qui 1,2g; Mạch môn 0,8g; Hồng sâm 1,2g; Ngô thù du 0,8g; Băng phiến 0,04g; Ngũ vị tử 1,2g
Viên hoàn cứng
36 tháng
DĐTQ 2010
Hộp 1 lọ 80g (kèm 1 thìa đếm viên), hộp 12 gói 4g, hộp 10 gói 8g
VN-19844-16
51. Công ty đăng ký: Công ty TNHH An Pơ (Đ/c: Số 10, B6, Tây Kết, Hai Bà Trưng, Hà Nội - Việt Nam)
51.1 Nhà sản xuất: B.M. Pharmacy L.P. (Đ/c: 235 Soi Piboonupathum, Ladphrao Road, Bangkok - Thailand)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
92
Beramol Drops
Paracetamol 500mg/5ml
Sirô
36 tháng
USP37
Hộp 1 chai 15ml
VN-19845-16
52. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Bình Việt Đức (Đ/c: 62/36 Trương Công Định, P. 14, Q.Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
52.1 Nhà sản xuất: Hameln Pharmaceuticals GmbH (Đ/c: Langes Feld 13 Hameln 31789 - Germany)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
93
Granisetron-hameln 1mg/ml injection
Granisetron (dưới dạng Granisetron HCl) 1mg/1ml
Dung dịch đậm đặc pha tiêm
36 tháng
NSX
Hộp 10 ống 1ml
VN-19846-16
52.2 Nhà sản xuất: Industria Farmaceutica Galenica Senese S.R.L (Đ/c: Via Cassia Nord 351, 53014 Monteroni d'Arbia (SI) - Italy)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
94
Puvivid (Cơ sở kiểm soát và xuất xưởng: AlleMan Pharma GmbH, Địa chỉ: Benzstr.5, 72793 Pfullingen, Baden-Wurttemberg, Germany)
1 ml dung dịch chứa: Bupivacaine hydrochlorid (dưới dạng Bupivacaine hydrochlorid monohydrat) 25 mg
Dung dịch tiêm
24 tháng
NSX
Hộp 5 ống x 5 ml
VN-19847-16
52.3 Nhà sản xuất: Solupharm Pharmazeutische Erzeugnisse GmbH (Đ/c: Industriestrasse 3, 34212 Melsungen - Germany)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
95
Furect I.V
Ciprofloxacin 200mg/100ml
Dung dịch tiêm truyền
36 tháng
NSX
Hộp 10 lọ x 100ml
VN-19848-16
53. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DKSH Việt Nam (Đ/c: Số 23 Đại lộ Độc Lập, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
53.1 Nhà sản xuất: Astellas Pharma Europe B.V. (Đ/c: Hogemaat 2 7942 JG Meppel - The Netherlands)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
96
Harnal Ocas 0,4mg
Tamsulosin hydrocloride 0,4 mg
Viên nén phóng thích chậm
36 tháng
NSX
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-19849-16
54. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DP Hiệp Thuận Thành (Đ/c: Phòng 104-A3 Tập thể công ty cơ khí Hà Nội, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân - Hà Nội - Việt Nam)
54.1 Nhà sản xuất: Furen Pharmaceutical Group Co., Ltd. (Đ/c: Xuan Wu Economic Developing Area, LuYi County, Henan - China)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
97
Solu-life
Methylprednisolon (dưới dạng Methylprednisolon natri succinat) 40mg
Bột đông khô pha tiêm
36 tháng
USP38
Hộp 1 lọ bột + 1 ống dung môi 1ml, hộp 10 lọ
VN-19850-16
55. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DP và Hóa chất Nam Linh (Đ/c: 22/6 đường 15, P. Tân Kiểng, Quận 7, TP. Hồ Chi Minh - Việt Nam)
55.1 Nhà sản xuất: Hospira, Inc. (Đ/c: Highway 301 North, Rocky Mount, NC 27801 - USA)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
98
Zoledronic Acid Hospira 4mg/5ml
Acid zoledronic 4mg/5ml
Dung dịch đậm đặc dùng để pha tiêm truyền
24 tháng
NSX
Hộp 1 lọ 5ml
VN-19851-16
56. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DP Việt Pháp (Đ/c: 11B phố Hoa Bằng. P. Yên Hòa, Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội - Việt Nam)
56.1 Nhà sản xuất: Genepharm S.A. (Đ/c: 18th Km Marathonos Avenue, 15351, Pallini - Greece)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
99
Nykob 10mg
Olanzapin 10mg
Viên nén phân tán tại miệng
36 tháng
NSX
Hộp 4 vỉ x 7 viên
VN-19852-16
100
Nykob 5mg
Olanzapin 5mg
Viên nén phân tán tại miệng
36 tháng
NSX
Hộp 4 vỉ x 7 viên
VN-19853-16
56.2 Nhà sản xuất: Laboratorio Italiano Biochimico Farmaceutico Lisapharma S.p.A. (Đ/c: Via Licinio 11- Erba (Co) - Italy)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
101
Cortrium 40mg
Methylprednisolone (dưới dạng Methylprednisolone sodium succinate) 40 mg
Bột pha tiêm
36 tháng
NSX
Hộp 10 lọ
VN-19854-16
57. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm An sinh (Đ/c: Số 46 Trần Thánh Tông, phường 15, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
57.1 Nhà sản xuất: Medopharm Private Limited (Đ/c: No 50, Kayarambedu Village, Guduvanchery-603 203, Tamil Nadu - India)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
102
Ougorin 625
Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrate) 500mg; Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali) 125mg
Viên nén bao phim
24 tháng
NSX
Hộp 1 vỉ x 6 viên
VN-19855-16
58. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm DO HA (Đ/c: Số 30, Tập thể Trần Phú, ngõ 105, đường Nguyễn Phong Sắc, tổ 16, P. Dịch Vọng Hậu, Q. Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)
58.1 Nhà sản xuất: Farmak JSC (Đ/c: 63 Frunze str., Kyiv, 04080 - Ukraine)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
103
Mealphin 15
Meloxicam 15 mg
Viên nén
24 tháng
NSX
Hộp 2 vỉ x 10 viên
VN-19856-16
58.2 Nhà sản xuất: S.C.Antibiotice S.A. (Đ/c: Str. Valea Lupului nr. 1, Iasi, Jud. Iasi, cod 707410 - Romani)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
104
Ama Power
Ampicilin (dưới dạng ampicilin natri) 1000mg; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam natri) 500mg
Bột pha tiêm
24 tháng
NSX
Hộp 50 lọ
VN-19857-16
58.3 Nhà sản xuất: The Acme Laboratories Ltd. (Đ/c: Dhulivita, Dhamrai, Dhaka - Bangladesh)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
105
Epicta 60
Etoricoxib 60 mg
Viên nén bao phim
24 tháng
NSX
Hộp 4 vỉ x 10 viên
VN-19858-16
106
Epicta 90
Etoricoxib 90mg
Viên nén bao phim
24 tháng
NSX
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-19859-16
59. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Hà Đông (Đ/c: Khu tập thể Xí nghiệp xây dựng 4, xã Duyên Thái, huyện Thường Tín, Hà Nội - Việt Nam)
59.1 Nhà sản xuất: Withus Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 273-13, Gyereuk-ri, Miyang-myeon, Anseoung-si, Gyeonggi-do - Korea)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
107
Withus Clindamycin Capsule 300mg
Clindamycin (dưới dạng clindamycin HCl) 300mg
Viên nang cứng
24 tháng
BP2014
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VN-19860-16
108
Withus Clindamycin Capsules 150mg
Clindamycin (dưới dạng clindamycin HCl) 150mg
Viên nang cứng
24 tháng
BP2014
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VN-19861-16
60. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Hồng Hà (Đ/c: 2/36A Cao Thng, P.5, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh-Việt Nam)
60.1 Nhà sản xuất: Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 19-21 Sector 6A, I.I.E., Sidcul, Ranipur, Haridwar-249403 - India)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
109
Vexfin 1
Finasterid 1mg
Viên nén bao phim
36 tháng
USP 35
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-19862-16
61. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Liên Hợp (Đ/c: 480C Nguyễn Thị Thập, Phường Tân Quy, Quận 7, TP.HCM - Việt Nam)
61.1 Nhà sản xuất: Valpharma International S.p.a (Đ/c: Via G. Morgagni, 2-47864 Pennabilli (RN)- Italy)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
110
Assozole (đóng gói: Special Product's Line S.P.A địa chỉ: Via Campobello, 15-00040 Pomezia (RM)- Italy)
Omeprazole 20mg
Viên nang chứa pellet kháng acid dạ dày
24 tháng
NSX
Hộp 2 vỉ x 7 viên
VN-19863-16
62. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Minh Trí (Đ/c: 36 Vũ Huy Tấn, Phường 3, Q. Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
62.1 Nhà sản xuất: Schnell Biopharmaceuticals, Inc (Đ/c: 16, Dumeori-gil, Yanggang-myeon, Hwaseong-si, Gyeonggi-do - Korea)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
111
S-Cort Tablet
Rebamipid 100mg
Viên nén bao phim
36 tháng
NSX
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VN-19864-16
63. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Nhất Anh (Đ/c: 122/7-9 Đặng Văn Ngữ, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
63.1 Nhà sản xuất: Kern Pharma S.L. (Đ/c: Venus, 72-Poligono Industrial Colon II 08228 Tarrasa (Barcelona) - Spain)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
112
Kemhistine 16mg Tablet
Betahistine.2HCl 16mg
Viên nén
24 tháng
NSX
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-19865-16
64. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Phương Đài (Đ/c: 3 Trương Đình Hợi, P.18, Q.4, Tp HCM- Việt Nam)
64.1 Nhà sản xuất: Weimer Pharma GmbH (Đ/c: Im Steingerust 30 76437 Rastatt - Germany)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
113
Medphatobra 40 (Cơ sở xuất xưởng: Medphano Arzneimittel GmbH; Đ/c: Maienbergstr. 10-12 15562 Rudersdorf- Germany)
Tobramycin (dưới dạng tobramycin sulfat) 40mg/ml
Dung dịch tiêm
36 tháng
NSX
Hộp 10 lọ 1ml
VN-19866-16
65. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Tiền Giang (Đ/c: 23 đường số 9, Khu dân cư Nam Long, P. Tân Thuận Đông, Q. 7, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
65.1 Nhà sản xuất: Kwality Pharmaceutical PVT. Ltd. (Đ/c: Nag Kalan, Majitha Road, Amritsar, Punjab - India)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
114
Farisul 375
Sultamicillin (dưới dạng Sultamicillin tosylat dihydrat) 375 mg
Viên nén
24 tháng
NSX
Hộp 1 vỉ x 10 viên
VN-19867-16
115
Faropin 100
Clozapin 100 mg
Viên nén
36 tháng
USP 38
Hộp 5 vỉ x 10 viên
VN-19868-16
116
Farpim 1g
Cefepim (dưới dạng Cefepim hydroclorid) 1g
Bột pha tiêm
24 tháng
USP 38
Hộp 1 lọ
VN-19869-16
66. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Tốt Đẹp (Đ/c: 90/7/18 đường số 13, khu phố 8, P. Bình Hưng Hòa, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
66.1 Nhà sản xuất: Korea Pharma Co., Ltd. (Đ/c: 87, Jeyakgongdan 3-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-Si, Gyeonggi-Do - Korea)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
117
Kesera Tab. 750 mg
Methocarbamol 750 mg
Viên nén
36 tháng
USP 38
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VN-19870-16
67. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Tú Uyên (Đ/c: Số 182-182A Lê Thị Bạch Cát, P.11, Q.11, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
67.1 Nhà sản xuất: Fu yuan Chemical & Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: No 95-1, Daliao Rd, Ruifang Dist, New Taipei City 224 - Taiwan)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
118
Duo Predni
Prednisolon 5mg
Viên nén
36 tháng
USP38
Chai nhựa 1000 viên
VN-19871-16
68. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm và Thiết bị Y tế Phương Lê (Đ/c: B2, lô 15, Khu đô thị mới Định Công, P. Định Công, Q. Hoàng Mai, Hà Nội - Việt Nam)
68.1 Nhà sản xuất: Sarren Pharma Private Limited (Đ/c: Village: Asarawad, Post: Dudhia, Nemawar Road, Indore-453331 M.P - India)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
119
Imipar
Rabeprazole natri 20mg
Bột đông khô pha tiêm
24 tháng
NSX
Hộp 1 lọ
VN-19877-16
69. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm và Thiết bị Y tế Phương Lê (Đ/c: Lô D3/D6 khu đô thị mới Cầu Giấy, P. Dịch Vọng, Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội - Việt Nam)
69.1 Nhà sản xuất: Incepta Pharmaceuticals Limited (Đ/c: 40, Shahid Tajuddin Ahmed Sarani, Tejgaon I/A, Dhaka-1208 - Bangladesh)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
120
Ambolyt Syrup
Mỗi 5 ml siro chứa: Ambroxol hydroclorid 15 mg
Siro
24 tháng
NSX
Hộp 1 chai 100 ml
VN-19872-16
69.2 Nhà sản xuất: Incepta Pharmaceuticals Ltd (Đ/c: Dewan Idris Road, Zirabo, Savar, Dhaka - Bangladesh)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
121
Cipogip 500 Tablet
Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin hydrochlorid) 500 mg
Viên nén bao phim
60 tháng
USP38
Hộp 2 vỉ x 10 viên
VN-19873-16
122
Emfoxim 100
Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100 mg
Viên nén bao phim
48 tháng
USP38
Hộp 4 vỉ x 6 viên
VN-19874-16
123
Emfoxim 200
Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200 mg
Viên nén bao phim
48 tháng
USP38
Hộp 2 vỉ x 6 viên
VN-19875-16
69.3 Nhà sản xuất: Sareen Pharma Private Limited (Đ/c: Village: Asarawad, Post: Dudhia, Nemawar road. Indore-453331 M.P - India)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
124
Auzomek 40
Omeprazol (dưới dạng Omeprazol natri) 40mg
Bột đông khô pha tiêm
24 tháng
NSX
Hộp 1 lọ bột đông khô + 1 ống nước vô khuẩn pha tiêm 10ml
VN-19876-16
70. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Việt Lâm (Đ/c: Tổ 16 Lâm Du,Phường Bồ Đề, Q. Long Biên, Hà Nội - Việt Nam)
70.1 Nhà sản xuất: Popular Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 164, Tongi Industrial Area, Tongi, Gazipur-1711 - Bangladesh)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
125
Profenac L Injection
Mỗi ống 2ml chứa: Diclofenac natri 75mg; Lidocain HCl 20mg
Dung dịch tiêm
36 tháng
NSX
Hộp 5 ống 2ml
VN-19878-16
71. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Việt Pháp (Đ/c: 11B, phố Hoa Bằng, P. Yên Hòa, Q. Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)
71.1 Nhà sản xuất: Atlantic Pharma- Producoes Farmaceuticas S.A. (Đ/c: Rua da Tapada Grande, No.2, 2710-089 Sintra - Portugal)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
126
Citalopram Bluefish
Citalopram (dưới dạng Citalopram HBr) 20mg
Viên nén bao phim
48 tháng
NSX
Hộp 2 vỉ x 14 viên
VN-19879-16
71.2 Nhà sản xuất: B.Braun Medical S.A (Đ/c: Huelma, 5-Poligono Industrial Los Olivares, 23009 - Spain)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
127
Fosfomycin Invagen 1g
Fosfomycin (dưới dạng Fosfomycin Natri) 1g
Bột pha tiêm truyền
48 tháng
NSX
Hộp 10 lọ
VN-19880-16
128
Fosfomycin Invagen 4g
Fosfomycin (dưới dạng Fosfomycin Natri) 4g
Bột pha tiêm truyền
48 tháng
NSX
Hộp 10 lọ
VN-19881-16
72. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Việt Pháp (Đ/c: Tầng 20, tòa nhà ICON 4, 243A Đê La Thành, phường Láng Thượng, Quận Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)
72.1 Nhà sản xuất: Biofarm SP. zo.o. (Đ/c: ul. Walbrzyska 13, 60-198 Poznan - Poland)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
129
Atrox 10
Atorvastatin 10mg
Viên nén bao phim
24 tháng
NSX
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-19882-16
72.2 Nhà sản xuất: Genepharm S.A. (Đ/c: 18th Km Marathonos Avenue, 15351, Pallini - Greece)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
130
Co- Alvoprel
Irbesartan 150mg; Hydrochlorothiazid 12,5mg
Viên nén bao phim
24 tháng
NSX
Hộp 2 vỉ x 14 viên
VN-19883-16
131
Co- Alvoprel
Irbesartan 300mg; Hydrochlorothiazid 25mg
Viên nén bao phim
24 tháng
NSX
Hộp 2 vỉ x 14 viên
VN-19884-16
72.3 Nhà sản xuất: Xellia Pharmaceuticals ApS (Đ/c: Dalslandsgade 11, 2300 Copenhagen S - Denmark)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
132
Vancomycin hydrochloride for infusion
Vancomycin (dưới dạng Vancomycin hydrochlorid) 1000mg
Bột đông khô pha tiêm
36 tháng
EP8.0
Hộp 1 lọ
VN-19885-16
133
Vancomycin hydrochloride for infusion
Vancomycin (dưới dạng Vancomycin hydrochlorid) 500mg
Bột đông khô pha tiêm
36 tháng
EP8.0
Hộp 1 lọ
VN-19886-16
73. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Vietsun (Đ/c: TT2 - B42 Khu đô thị Văn Quán, P. Phúc La, Q. Hà Đông, Hà Nội - Việt Nam)
73.1 Nhà sản xuất: Square Pharmaceuticals Ltd (Đ/c: Square Road, Salgaria, Pabna. - Bangladesh)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
134
Hepavudin
Lamivudin 100mg
Viên nén bao phim
36 tháng
NSX
Hộp 5 vỉ x 4 viên
VN-19887-16
74. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược Phẩm Y-Med (Đ/c: 144 Bến Vân Đồn, P.6, Q.4, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
74.1 Nhà sản xuất: Jubilant Life Sciences Limited (Đ/c: Village Sikandarpur Bhainswal, Roorkee-Dehradun Highway, Bhagwanpur, Roorkee, District Haridwar, Uttarakhand 247661 - India)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
135
Oxcarbazepine Tablets 600mg
Oxcarbazepine 600mg
Viên nén bao phim
24 tháng
NSX
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-19888-16
136
Zopiclone Tablets 7.5mg
Zopiclone 7,5 mg
Viên nén bao phim
18 tháng
NSX
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-19889-16
75. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược Tâm Đan (Đ/c: 1333 đường 31B, Khu phố An Phú An Khánh, Phường An Phú, Quận 2, TP.Hồ Chí Minh - Việt Nam)
75.1 Nhà sản xuất: Vianex S.A.- Nhà máy A (Đ/c: 12th km National Road Athinon-Lamias, Metamorphosi, Attiki, 14451 - Greece)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
137
ONDA
Ondansetron (dưới dạng Ondansetron hydrochloride dihydrate) 2mg/ml
Dung dịch tiêm
36 tháng
NSX
Hộp 1 ống 4ml
VN-19890-16
76. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Hóa dược hợp tác (Đ/c: Lầu 4, số 261-263 Phan Xích Long, phường 2, quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
76.1 Nhà sản xuất: Mustafa Nevzat Ilac Sanayii A.S. (Đ/c: Sanayi Caddesi No. 13, Cobancesme - Yenibosna Istanbul - Turkey)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
138
Methylnol 40mg injection
Methylprednisolone (dưới dạng Methylprednisolone sodium succinate) 40mg
Bột đông khô pha tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch
60 tháng
NSX
Hộp 1 ống bột đông khô + 1 ống nước cất pha tiêm 2ml
VN-19891-16
77. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Kiến Việt (Đ/c: 437/2 Lê Đức Thọ, Phường 16, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
77.1 Nhà sản xuất: Incepta Pharmaceuticals Limited (Đ/c: Dewan Idris Road, Zirabo, Savar, Dhaka - Bangladesh)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
139
Ipadox Capsule
Doxycyclin (dưới dạng Doxycyclin hyclat) 100 mg
Viên nang cứng
24 tháng
USP 36
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VN-19892-16
77.2 Nhà sản xuất: M/s Getwell Pharmaceuticals (Đ/c: 474, Udyog Vihar, Phase V, Gurgaon-122016, Haryana - India)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
140
Taxewell-20mg
Docetaxel (dưới dạng Docetaxel trihydrate) 20mg/0,5ml
Dung dịch đậm đặc để pha dịch truyền
24 tháng
NSX
Hộp 1 lọ dung dịch thuốc 0,5ml + 1 lọ 1,5ml dung môi
VN-19893-16
141
Tipakwell-30mg/5ml
Paclitaxel USP 30mg/5ml
Dung dịch đậm đặc để pha dịch truyền
24 tháng
USP36
Hộp 1 lọ 5ml
VN-19894-16
77.3 Nhà sản xuất: S.C.Arena Group S.A. (Đ/c: Bd. Dunarii nr. 54, Valuntari, Ilfov district, 077910 - Romania)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
142
Carbaro 200mg, tablets
Carbamazepin 200mg
Viên nén
36 tháng
NSX
Hộp 2 vỉ x 10 viên
VN-19895-16
143
Eurovir 200mg
Aciclovir vi tinh thể 200mg
Viên nang cứng
36 tháng
NSX
Hộp 2 vỉ x 10 viên
VN-19896-16
77.4 Nhà sản xuất: Stallion Laboratories Pvt. Ltd. (Đ/c: C1B 305, 2&3 G.I.D.C. Kerala (Bavla) Dist. Ahmedabad, Gujarat - India)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
144
Stalevo-5
Levocetirizin dihydrochlorid 5mg
Viên nén bao phim
36 tháng
NSX
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VN-19897-16
78. Công ty đăng ký: Công ty TNHH MTV DP Altus (Đ/c: Số 49, đường 79, P. Tân Quy, Q. 7, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
78.1 Nhà sản xuất: Pharmavision San ve Tic. A.S. (Đ/c: Davutpasa Cad.No: 145, Topkapi-Istanbul - Turkey)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
145
Oncecef 0.5g
Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 0,5g
Thuốc bột pha tiêm
24 tháng
NSX
Hộp 1 lọ bột và 1 ống nước cất pha tiêm 5ml
VN-19898-16
79. Công ty đăng ký: Công ty TNHH MTV DP Việt Tin (Đ/c: 64 Lê Lợi, Phường 4, Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
79.1 Nhà sản xuất: Hovid Berhad (Đ/c: Lot 56442, 7 1/2 Miles, Jalan Ipoh/Chemor, 31200 Chemor, Perak - Malaysia)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
146
Tenovid
Loratadin 10mg
Viên nén
36 tháng
NSX
Hộp 2, 10 vỉ x 10 viên
VN-19899-16

DOWNLOAD FULL VERSION HERE

0 nhận xét :