Ngày
15 tháng 5 năm 2016, Chính phủ nước Cộng Hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam đã ban
hành nghị định số 36/2016/NĐ-CP về quản lý trang thiết bị y tế.
Nghị định có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2016.
Nghị định gồm 11 chương và 69 điều:
Chương
I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều
1. Phạm vi điều chỉnh
Điều
2. Giải thích từ ngữ
Điều
3. Nguyên tắc quản lý trang thiết bị y tế
Chương II. PHÂN LOẠI TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
Điều 4. Loại trang thiết bị y tế
Điều
5. Nguyên tắc phân loại trang thiết bị y tế
Điều
6. Tổ chức thực hiện việc phân loại trang thiết bị y tế
Điều
7. Điều kiện của tổ chức thực hiện việc phân loại TTBYT
Điều 8. Hồ sơ công bố đủ điều kiện phân loại trang thiết bị y
tế
Điều
9. Thủ tục công bố đủ điều kiện phân loại trang thiết bị y tế
Điều
10. Thừa nhận kết quả phân loại trang thiết bị y tế
Chương
III. SẢN XUẤT TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
Điều
11. Ưu đãi đầu tư đối với hoạt động sản xuất trang thiết bị y tế
Điều
12. Điều kiện về nhân sự của cơ sở sản xuất trang thiết bị y tế
Điều
13. Điều kiện về cơ sở vật chất, thiết bị và quản lý chất lượng của cơ sở sản
xuất trang thiết bị y tế
Điều
14. Hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
Điều
15. Yêu cầu đối với hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
Điều
16. Thủ tục công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
Chương IV. LƯU HÀNH TRANG
THIẾT BỊ Y TẾ
Mục 1
ĐIỀU KIỆN LƯU
HÀNH, SỐ LƯU HÀNH VÀ ĐIỀU KIỆN CỦA TỔ CHỨC ĐỨNG TÊN CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG
HOẶC ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH
Điều
17. Điều kiện lưu hành đối với trang thiết bị y tế
Điều
18. Điều kiện để công bố tiêu chuẩn áp dụng hoặc cấp giấy chứng nhận đăng ký
lưu hành đối với trang thiết bị y tế
Điều
19. Trang thiết bị y tế được miễn công bố tiêu chuẩn áp dụng và miễn đăng ký
lưu hành
Điều
20. Số lưu hành của trang thiết bị y tế
Điều
21. Điều kiện của tổ chức được đứng tên công bố tiêu chuẩn áp dụng hoặc đăng ký
lưu hành trang thiết bị y tế
Mục 2
CÔNG BỐ TIÊU
CHUẨN ÁP DỤNG ĐỐI VỚI TRANG THIẾT BỊ Y TẾ THUỘC LOẠI A
Điều 22.
Hồ sơ công bố tiêu chuẩn áp dụng
Điều
23. Yêu cầu đối với hồ sơ công bố tiêu chuẩn áp dụng
Điều
24. Thủ tục công bố tiêu chuẩn áp dụng
Mục
3
ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH ĐỐI VỚI TRANG THIẾT BỊ Y
TẾ THUỘC LOẠI B, C, D
Điều 25.
Các hình thức đăng ký lưu hành
Điều 26.
Hồ sơ đề nghị cấp mới số lưu hành
Điều
27. Hồ sơ cấp lại, gia hạn số lưu hành
Điều
28. Yêu cầu đối với hồ sơ đề nghị cấp mới, gia hạn số lưu hành
Điều 29.
Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ đề nghị cấp số lưu hành trang thiết bị y tế
Mục
4
TRUY XUẤT NGUỒN GỐC, XỬ LÝ, KHẮC PHỤC,
ĐÌNH CHỈ LƯU HÀNH, THU HỒI ĐỐI VỚI TRANG THIẾT BỊ Y TẾ LỖI VÀ XỬ LÝ ĐỐI VỚI TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
TRONG MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP ĐẶC THÙ
Điều
30. Truy xuất nguồn gốc TTBYT có lỗi
Điều
31. Xử lý, khắc phục và thu hồi TTBYT có lỗi
Điều
32. Thủ tục đình chỉ lưu hành TTBYT có cảnh báo của chủ sở hữu trang thiết bị y
tế về TTBYT có lỗi gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe người sử dụng
Điều
33. Thủ tục đình chỉ lưu hành đối với trường hợp TTBYT có cảnh báo của cơ quan
có thẩm quyền về TTBYT có lỗi gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe người sử dụng
Điều
34. Xử lý đối với các TTBYT khi chủ sở hữu trang thiết bị y tế hoặc chủ sở hữu
số lưu hành TTBYT không tiếp tục sản xuất hoặc bị phá sản, giải thể
Mục
5.
THU HỒI SỐ LƯU HÀNH TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
Điều
35. Các trường hợp bị thu hồi số lưu hành
Điều
36. Thủ tục thu hồi số lưu hành
Chương
V.
QUẢN LÝ MUA BÁN TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
Mục 1.
ĐIỀU KIỆN MUA BÁN TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
Điều
37. Quyền của cơ sở mua, bán trang thiết bị y tế
Điều
37. Điều kiện của cơ sở mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
Điều
38. Hồ sơ, thủ tục công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế
Điều
39. Mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D mà không phải đáp ứng điều
kiện và không phải thực hiện thủ tục công bố đủ điều kiện mua bán
Mục
2.
XUẤT
KHẨU, NHẬP KHẨU TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
Điều
40. Nguyên tắc quản lý xuất khẩu, nhập khẩu trang thiết bị y tế
Điều
41. Xuất khẩu, nhập khẩu trang thiết bị y tế
Điều
42. Giấy phép nhập khẩu
Điều
43. Hồ sơ đề nghị cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do cho trang thiết bị y tế sản
xuất trong nước
Điều
44. Thẩm quyền, thủ tục cấp mới, cấp lại, thu hồi giấy chứng nhận lưu hành tự
do
Mục
3.
QUYỀN
VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN THAM GIA HOẠT ĐỘNG MUA BÁN TRANG THIẾT BỊ
Y TẾ
Điều
45. Quyền của cơ sở mua bán trang thiết bị y tế
Điều
46. Nghĩa vụ của cơ sở mua bán trang thiết bị y tế
Chương
VI. DỊCH VỤ TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
Mục
1
TƯ VẤN VỀ KỸ THUẬT TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
Điều
47. Điều kiện thực hiện dịch vụ tư vấn về kỹ thuật trang thiết bị y tế
Điều
48. Hồ sơ, thủ tục công bố đủ điều kiện tư vấn về kỹ thuật trang thiết bị y
tế
Mục 2
KIỂM ĐỊNH, HIỆU
CHUẨN TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
Điều
49. Nguyên tắc thực hiện kiểm định, hiệu chuẩn trang thiết bị y tế
Điều
50. Điều kiện của cơ sở thực hiện dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn TTBYT
Điều
51. Hồ sơ công bố đủ điều kiện kiểm định, hiệu chuẩn
Điều
52. Thủ tục công bố điều kiện kiểm định, hiệu chuẩn
Chương VII. THÔNG TIN, NHÃN TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
Điều 53. Thông tin về trang thiết bị y tế
Điều 54. Nhãn trang thiết bị y tế
Chương VIII. QUẢN LÝ, SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ TẠI CÁC CƠ SỞ Y TẾ
Điều 55. Nguyên tắc quản lý, sử dụng trang thiết bị y tế
Điều
56. Quản lý, sử dụng trang thiết bị y tế trong các cơ sở y tế của Nhà nước
Điều
57. Quyền và trách nhiệm của cơ sở y tế trong việc quản lý, sử dụng trang thiết
bị y tế
Chương IX. CÔNG BỐ, ĐĂNG KÝ TRỰC TUYẾN
Điều
58. Các trường hợp công bố, đăng ký, đề nghị cấp phép trực tuyến
Điều
59. Yêu cầu đối với hồ sơ công bố, đăng ký, đề nghị cấp phép trực tuyến
Điều
60. Thủ tục công bố trực tuyến
Điều
61. Lưu trữ hồ sơ đăng ký trực tuyến
Chương X. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều
62. Trách nhiệm của Bộ Y tế
Điều
63. Trách nhiệm của Bộ Khoa học và Công nghệ
Điều
64. Trách nhiệm của Bộ Tài chính
Điều
65. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Điều
66. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân kinh doanh trang thiết bị y tế
Chương
XI.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều
67. Hiệu lực thi hành
Điều
68. Điều khoản chuyển tiếp
Điều
69. Trách nhiệm hướng dẫn và thi hành
0 nhận xét :
Post a Comment