DOWNLOAD FULL VERSION HERE
BỘ
Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC --------- |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số:
530/QĐ-QLD
|
Hà
Nội, ngày 03 tháng 11 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 99
THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM ĐỢT 95
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày
14/6/2005;
Căn cứ Nghị định số
63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số
3861/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014
của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp số
đăng ký lưu hành thuốc Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Phòng Đăng ký thuốc - Cục
Quản lý Dược,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này danh mục 99 thuốc nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam
- Đợt 95.
Điều 2. Nhà sản xuất và công ty
đăng ký thuốc có trách nhiệm cung cấp thuốc vào Việt Nam theo đúng các hồ sơ
tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế. Số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp phải được
in lên nhãn thuốc. Số đăng ký có ký hiệu VN-….. -16 có giá
trị 05 năm kể từ ngày ký Quyết định.
Điều 3. Nhà sản xuất và công ty
đăng ký thuốc phải chấp hành đầy đủ pháp luật của nước CHXHCN Việt Nam và các
quy định của Bộ Y tế về nhập khẩu thuốc và lưu hành thuốc tại Việt Nam; nếu có
bất cứ thay đổi gì trong quá trình lưu hành thuốc ở nước sở tại và ở Việt Nam
thì phải báo cáo ngay cho Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế Việt Nam.
Điều 5. Giám đốc sở Y tế các tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương, giám đốc nhà sản xuất và công ty đăng ký có
thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5; - Bộ trưởng Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c); - Thứ trưởng Lê Quang Cường (để b/c); - Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an; - Cục Y tế Giao thông vận tải - Bộ Giao thông vận tải; - Tổng cục Hải quan - Bộ Tài chính; - Bảo hiểm Xã hội Việt Nam; - Vụ Pháp chế, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Cục Khám, chữa bệnh - Bộ Y tế, Thanh tra Bộ Y tế; - Viện KN thuốc TW, Viện KN thuốc TP. HCM; - Tổng Công ty Dược VN; - Các Công ty XNK Dược phẩm; - Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế; - Website của Cục QLD, Tạp chí Dược & MP - Cục QLD; - Lưu: VP, KDD, ĐKT(10). |
CỤC TRƯỞNG
Trương Quốc Cường |
DANH MỤC
99 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP SỐ
ĐĂNG KÝ HIỆU LỰC 5 NĂM - ĐỢT 95
Ban hành kèm theo quyết định số 530/QĐ-QLD, ngày 03/11/2016
Ban hành kèm theo quyết định số 530/QĐ-QLD, ngày 03/11/2016
1. Công ty đăng ký: A. Menarini Singapore Pte. Ltd (Đ/c: 30 Posir Panjang Road, # 08-32 Mapletree Business City,
Singapore (117440) - Singapore)
1.1 Nhà sản xuất: Menarini- Von Heyden GmbH (Đ/c: Leipziger
Strasse 7-13, 01097 Dresden, Federal - Germany)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
1
|
Priligy 30 mg
|
Dapoxetin (dưới dạng Dapoxetin HCl) 30mg
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 01 vỉ x 01 viên;
Hộp 01 vỉ x 03 viên.
|
VN-20121-16
|
2
|
Priligy 60 mg
|
Dapoxetin (dưới dạng Dapoxetin HCl) 60mg
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 01 vỉ x 03 viên.
|
VN-20122-16
|
2.
Công ty đăng ký: AbbVie Inc. (Đ/c: 1 North Waukegan Road, North Chicago,
IL 60064 - USA)
2.1
Nhà sản xuất: Aesica Queenborough Limited (Đ/c: North road,
Queenborough, Kent, ME11 5EL - United Kingdom)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
3
|
Forane
|
Isofluran 99,9% kl/kl
|
Dung dịch để hít
|
36
tháng
|
NSX
|
Lọ 100ml; 250ml
|
VN-20123-16
|
3.
Công ty đăng ký: Actavis International Ltd (Đ/c: BLB 016 Bulebel
Industrial Estate, Zejtun ZTN 3000 Malta)
3.1
Nhà sản xuất: Balkanpharma - Dupnitsa AD (Đ/c: 3, Samokovsko shosse
Str., Dupnitsa 2600 - Bulgaria)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
4
|
Axitan 40mg
|
Pantoprazol (dưới dạng
pantoprazol natri sesquihydrat)
|
Viên nén bao tan
|
36
tháng
|
NSX
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên
|
VN-20124-16
|
4.
Công ty đăng ký: Ajinomoto Pharmaceuticals Co., Ltd. (Đ/c: Sumitomo
Irfune building 1-1, Irifune 2-chome, Chuo-ku, Tokyo 104-0042 - Japan)
4.1
Nhà sản xuất: Ajinomoto Pharmaceuticals Co.,Ltd. (Đ/c: Fukushima Plant.
103-1, Shirasaka Ushi Shimizu, Shirakawa-shi, Fukushima-ken 961-0835 - japan)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
5
|
Glysta Tablets 90
|
Nateglinid 90mg
|
Viên nén bao phim
|
36
tháng
|
JP
16
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x
21 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 30 vỉ x 21 viên.
|
VN-20125-16
|
5.
Công ty đăng ký: Akums Drugs & Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 304, Mohan
Place, L.S.C., Block "C", Saraswati Vihar, Delhi 110034
- India)
5.1
Nhà sản xuất: Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 19,20,21 Sector
6A, I.I.E., Sidcul, Ranipur, Haridwar-249403 - India)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
6
|
Hispetine-16
|
Betahistin dihydrochlorid 16mg
|
Viên nén
|
24
tháng
|
NSX
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VN-20126-16
|
6.
Công ty đăng ký: Allergan Singapore Pte. Ltd (Đ/c: 8 Marina Boulevard
#05-02, Marina Bay Financial Centre - Singapore)
6.1
Nhà sản xuất: Allergan Sales, LLC (Đ/c: Waco, TX 76712 - USA)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
7
|
Optive
|
Natri carboxymethylcellulose
5mg/ml; Glycerin 9mg/ml
|
Dung dịch nhỏ mắt
|
24
tháng
|
NSX
|
Hộp 1 lọ x 3ml; Hộp 1 lọ x 15ml.
|
VN-20127-16
|
7.
Công ty đăng ký: APC Pharmaceuticals & Chemical Limited (Đ/c: 19/F, Chung
Hing Commercial BLDG. 62-63 Connaught Road Central, Central - Hong Kong)
7.1
Nhà sản xuất: Amanta Healthcare Ltd. (Đ/c: 876, NH No. 8, Vill.
Hariyala, Tai Matar, Dist. Kheda-387411, Gujarat - India)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
8
|
Cipazy
|
Ciprofloxacin (dưới dạng
Ciprofloxacin hydroclo-rid) 200mg/100ml
|
Dung dịch tiêm truyền
|
36
tháng
|
USP
39
|
Hộp 1 chai 100ml
|
VN-20128-16
|
8.
Công ty đăng ký: Bayer (South East Asia) Pte., Ltd. (Đ/c: 63 Chulia
Street # 14-00, Singapore (049514) - Singapore)
8.1
Nhà sản xuất: PT Bayer Indonesia (Đ/c: JI. Raya Bogor Km 32 Depok, 16416
- Indonesia)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
9
|
Berocca Performance
|
Mỗi viên chứa: Acid ascor-bic
500mg; Biotin 150mcg; Calci carbonat 244mg tương đương Calci 97,69mg; Calci
pantothenat 25mg tương đương Acid pantothenic 23mg, tương đương Calci 2,31mg;
Vitamin B12 0,1%-WS Spray Dried (PI 1426) 10mg tương đương Cyano-cobalamin
0,01mg; Acid folic 400mcg; Magnesi car-bonat 194,8mg tương đương magnesi
49,0mg; Magnesi sulphat dihydrat 328,2mg tương đương magnesi 51mg;
Nicotinamid 50mg; Pyridoxin HCl 10mg tương đương Pyridoxin 8,23mg; Riboflavin
natri phosphate 20,5mg tương đương Ribofavin 15mg; Thiamin phosphate acid
ester chloride dihydrat 18,5mg tương đương Thiamin 15mg; Kẽm citrate
trihydrat 32mg tương đương kẽm 10ng.
|
Viên nén sủi bọt
|
36
tháng
|
NSX
|
Hộp 1 tuýp 10 viên
|
VN-20129-16
|
9.
Công ty đăng ký: Besins Healthcare (Thailand) Co., Ltd. (Đ/c: 283/92 Soi
Thonglor 13, Home Place Building, 18th floor, Sukhumvit 55 Road, Klong Ton Nua,
Wattana, Bangkok 10110 - Thailand)
9.1
Nhà sản xuất: Besins Manufacturing Belgium (Đ/c: Groot-Bijgaardenstraat,
128 1620 Drogenbos - Belgium)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
10
|
Oestrogel 0.06%
|
Estradiol 0,06%
|
Gel bôi da
|
36
tháng
|
NSX
|
Hộp 1 tuýp 80g
|
VN-20130-16
|
10.
Công ty đăng ký: Binex Co., Ltd. (Đ/c: 480-2, Jangrim-dong, Saha-gu,
Busan. - Korea)
10.1
Nhà sản xuất: Binex Co., Ltd. (Đ/c: 480-2, Jangrim-dong, Saha-gu, Busan.
- Korea)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
11
|
Bi-otra
|
Ofloxacin 15mg/5ml
|
Dung dịch nhỏ mắt
|
36
tháng
|
NSX
|
Hộp 1 lọ 5ml
|
VN-20131-16
|
11.
Công ty đăng ký: Boehringer Ingelheim International GmbH (Đ/c: Binger
Str. 173 55216 Ingelheim am Rhein - Germany)
11.1
Nhà sản xuất: Boehringer Ingelheim Pharma GmbH & Co. KG (Đ/c: Binger
Str. 173, 55216 Ingelheim am Rhein - Germany)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
12
|
Sifrol
|
Pramipexole dihydrochloride
monohydrate 0,25mg tương đương Pramipexole 0,18mg
|
Viên nén
|
36
tháng
|
NSX
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VN-20132-16
|
12.
Công ty đăng ký: Celltrion Pharm Inc (Đ/c: 588-2, Sakok-Ri, Eewol-Myun,
Chinchun-gun, Chungcheongbuk-do. - Korea)
12.1
Nhà sản xuất: CSPC Ouyi Pharmaceutical Co., Ltd (Đ/c: 276 West Zhongshan
Road, Shijiazhuang, Hebei Province, P. R of China - China)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
13
|
Oxyvagin
|
Oxytocin 10IU/ml
|
Dung dịch tiêm
|
36
tháng
|
BP2013
|
Hộp 1 vỉ x 10 ống 1ml
|
VN-20133-16
|
13.
Công ty đăng ký: CJ Healthcare Corporation (Đ/c: 330, Dongho-ro,
Jung-gu, Seoul - Korea)
13.1
Nhà sản xuất: CJ Healthcare Corporation (Đ/c: 20 Daesosandan-ro,
Daeso-myeon, Eumseonggun, Chungcheongbuk-do - Korea)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
14
|
Citopcin Injection 200mg/100ml
|
Ciprofloxacin 2mg/ml
|
Dung dịch tiêm truyền
|
24
tháng
|
NSX
|
Túi
nhựa dẻo 100ml
|
VN-20134-16
|
15
|
Citopcin Injection 400mg/200ml
|
Ciprofloxacin 2mg/ml
|
Dung dịch tiêm truyền
|
24
tháng
|
NSX
|
Túi
nhựa dẻo 200ml
|
VN-20135-16
|
14.
Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Duy Tân (Đ/c: 22 Hồ
Biểu Chánh, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
14.1
Nhà sản xuất: Teva Pharmaceutical Works Private Limited Company (Đ/c: 13
Pallagi Street, H-4042 Debrecen - Hungary)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
16
|
Mycophenolate mofetil Teva
|
Mycophenolat mofetil 500mg
|
Viên nén bao phim
|
24
tháng
|
NSX
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VN-20136-16
|
15.
Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Đ/c: 74 đường
Thống Nhất, P. Vạn Thắng, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa - Việt Nam)
15.1
Nhà sản xuất: Hovid Berhad (Đ/c: Lot 56442, 7 1/2 Miles,
Jalan Ipoh/Chemor, 31200 Chemor, Perak Darul Ridzuan - Malaysia)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
17
|
Doxicap
|
Doxycyclin (dưới dạng Doxycyclin
hyclat) 100mg
|
Viên nang cứng
|
36
tháng
|
BP201
5
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VN-20137-16
|
16.
Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Nova (Đ/c: 802 Minh Khai, Hai
Bà Trưng, Hà Nội - Việt Nam)
16.1
Nhà sản xuất: Polipharm Co., Ltd. (Đ/c: 109 Bangna-Trad Road, Bangphli
District, Samutprakarn 10540 - Thailand)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
18
|
Osa-Gastro
|
Mỗi viên chứa: Magnesium
trisilicat 300mg; Dried Aluminium hydroxide Gel 250mg; Magnesium hydroxide
100mg; Simethicone 40mg
|
Viên nhai
|
36
tháng
|
NSX
|
Hộp 4 vỉ x 10 viên
|
VN-20138-16
|
17.
Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar (Đ/c: Khu vực
8, Phường Nhơn Phú, TP. Qui Nhơn, tỉnh Bình Định - Việt Nam)
17.1
Nhà sản xuất: Labesfal- Laboratórios Almiro, S.A. (Đ/c: Zona Industrial
do Lagedo, 3465-157 Santiago de Besteiros - Portugal)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
19
|
Cefepim Fresenius Kabi 2g
|
Cefepime (dưới dạng Cefepime
dihydrochloride monohydrate) 2g
|
Bột pha dung dịch tiêm / tiêm
truyền
|
24
tháng
|
NSX
|
Hộp 10 lọ
|
VN-20139-16
|
18.
Công ty đăng ký: Công ty TNHH DKSH Việt Nam (Đ/c: số 23 Đại lộ Độc Lập,
khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt
Nam)
18.1
Nhà sản xuất: PT. Konimex (Đ/c: Desa Sanggarahan, Kec. Grogol, Sukoharjo
- Indonesia)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
20
|
Konimag
|
Mỗi 7 ml hỗn dịch chứa: Gel khô
nhôm hydroxyd 300mg; Magnesi trisilicat 300mg; Simethicon 25mg
|
Hỗn dịch uống
|
30
tháng
|
NSX
|
Hộp 30 gói x 7 ml
|
VN-20140-16
|
19.
Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Tâm Đan (Đ/c: 1333 đường 31B,
Khu phố An Phú An Khánh, Phường An Phú, Quận 2, TP. Hồ Chí Minh - Việt
Nam)
19.1
Nhà sản xuất: Vianex S.A- Nhà máy C (Đ/c: 16km. Marathonos Ave., 153 51
Pallini Attoki - Greece)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
21
|
Voxin
|
Vancomycin (dưới dạng Vancomycin
hydrochlorid) 500 mg
|
Bột đông khô pha tiêm
|
24
tháng
|
NSX
|
Hộp 1 lọ
|
VN-20141-16
|
20.
Công ty đăng ký: Công ty TNHH Được phẩm DO HA (Đ/c: Số 30, Tập
thể Trần Phú, ngõ 105, đường Nguyễn Phong Sắc, tổ 16, P. Dịch Vọng Hậu, Q. Cầu
Giấy, Hà Nội - Việt Nam)
20.1
Nhà sản xuất: UniPharma Company (Đ/c: El Obour city- 1st industrial
area, Cairo - Ai cập)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
22
|
Diphemax
|
Meloxicam 15mg
|
Viên nén bao phim
|
36
tháng
|
USP38
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên
|
VN-20142-16
|
21.
Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Nhất Anh (Đ/c: 19-C12B đường Hoa
Lan, P. 2, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
21.1
Nhà sản xuất: Kern Pharma S.L. (Đ/c: Venus, 72-Poligono Industrial Colon
II 08228 Tarrasa (Barcelona) - Spain)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
23
|
Kernhistine 8mg Tablet
|
Betahistidine dihydrochloride 8mg
|
Viên nén
|
24
tháng
|
NSX
|
Hộp 4 vỉ x 15 viên
|
VN-20143-16
|
0 nhận xét :
Post a Comment