Biểu mức thu phí trong lĩnh vực Dược, Mỹ
phẩm
Ngày 14 tháng 11 năm 2016 Bộ Tài chính đã ban hành
thông tư số 277/2016/TT-BTC Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
Thông tư này có hiệu lực kể từ
ngày 01 tháng 01 năm 2017.
Dưới đây là bảng liệt kê một số
loại phí, lệ phí trong lĩnh vực Dược, Mỹ
phẩm:
Stt
|
Tên phí,
lệ phí
|
Đơn vị
tính
|
Mức thu
(1.000 đồng)
|
I
|
Phí thẩm định cấp phép lưu hành, nhập khẩu, xác
nhận, công bố trong lĩnh vực dược phẩm, mỹ phẩm
|
||
1
|
Thẩm định xác nhận nội dung thông tin, quảng cáo
thuốc, mỹ phẩm
|
Hồ sơ
|
1.800
|
2
|
Thẩm định cấp phép lưu hành đối với thuốc, nguyên
liệu làm thuốc
|
||
2.1
|
Thẩm định cấp phép lưu hành thuốc và nguyên liệu làm
thuốc đối với đăng ký lần đầu, đăng ký lại
|
Hồ sơ
|
5.500
|
2.2
|
Thẩm định cấp phép
lưu hành thuốc và nguyên liệu làm thuốc đối với đăng ký gia hạn
|
Hồ sơ
|
3.000
|
2.3
|
Thẩm định cấp phép lưu hành đối với hồ sơ đăng ký thay
đổi/bổ sung thuốc, nguyên liệu làm
thuốc đã có giấy phép lưu hành (thay đổi lớn, thay đổi nhỏ (bao gồm thay đổi
nhỏ cần phê duyệt và thay đổi theo hình thức thông báo))
|
Hồ sơ
|
1.000
|
3
|
Thẩm
định cấp giấy phép nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký (trừ trường
hợp nhập khẩu thuốc hiếm, thuốc cho nhu cầu điều trị đặc biệt, thuốc phòng chống
dịch, thiên tai, thuốc cho các chương trình y tế, thuốc viện trợ, thuốc phi mậu
dịch, thuốc làm mẫu đăng ký, mẫu kiểm nghiệm, thuốc cho thử lâm sàng, thử
tương đương sinh học,...)
|
Mặt hàng
|
800
|
4
|
Thẩm
định cấp giấy phép nhập khẩu dược liệu, vị thuốc cổ truyền
|
Mặt hàng
|
200
|
5
|
Thẩm định công bố sản phẩm mỹ phẩm, công bố tiêu
chuẩn dược liệu
|
Mặt hàng
|
500
|
II
|
Phí thẩm
định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề, kinh doanh thuộc lĩnh vực dược, mỹ phẩm
|
||
1
|
Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện sản xuất mỹ phẩm
cấp Giấy chứng nhận GMP mỹ phẩm tuân thủ CGMP- ASEAN
|
Cơ sở
|
20.000
|
2
|
Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện sản xuất thuốc,
dược liệu (GMP)
|
Cơ sở
|
20.000
|
3
|
Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện sản xuất bao bì
dược phẩm
|
Cơ sở
|
20.000
|
4
|
Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện bảo quản thuốc,
dược liệu (GSP)
|
Cơ sở
|
14.000
|
5
|
Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện kiểm nghiệm thuốc
(GLP)
|
Cơ sở
|
14.000
|
6
|
Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện sản xuất thuốc cổ
truyền, thuốc dược liệu, dược liệu áp dụng lộ trình triển khai GMP
|
Cơ sở
|
6.000
|
7
|
Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở
bán buôn (GDP)
|
Cơ sở
|
4.000
|
8
|
Thẩm định hồ sơ cấp chứng chỉ hành nghề dược
|
Hồ sơ
|
500
|
9
|
Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP)
hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc
chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo
lộ trình
|
Cơ sở
|
1.000
|
10
|
Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP)
đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo
|
Cơ sở
|
500
|
11
|
Thẩm định công bố giá thuốc:
|
||
11.1
|
Để
kê khai, kê khai lại
|
Hồ sơ
|
100
|
11.2
|
Để
công bố các danh mục phục vụ đấu thầu:
|
Hồ sơ
|
|
a
|
Đối
với biệt dược gốc; danh mục thuốc sản xuất tại cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu
chuẩn WHO/GMP do Bộ Y tế Việt Nam cấp giấy chứng nhận và được cơ quan quản lý
có thẩm quyền của nước tham gia ICH cấp phép lưu hành; danh mục thuốc sản xuất
từ nguyên liệu (hoạt chất) được sản xuất tại các nước tham gia ICH và
Australia; Danh mục thuốc sản xuất từ nguyên liệu (hoạt chất) được cấp giấy
chứng nhận CEP
|
Hồ sơ
|
1.500
|
b
|
Đối
với thuốc tương đương sinh học
|
Hồ sơ
|
2.500
|
c
|
Đối
với các cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn GMP-PIC/s và GMP-EU
|
Hồ sơ
|
450
|
d
|
Phí xem xét để công bố Danh sách nhà thầu đáp ứng
yêu cầu về năng lực, kinh nghiệm và uy tín trong đấu thầu dược liệu, vị
thuốc cổ truyền theo quyết định công bố của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
Hồ sơ
|
1.000
|
12
|
Thẩm định hồ sơ cấp thẻ người giới thiệu thuốc
|
Hồ sơ
|
200
|
13
|
Thẩm định điều kiện sản xuất mỹ phẩm cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
Cơ sở
|
6.000
|
14
|
Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành
nghề đối với cơ sở kinh doanh dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền (gồm cả vị thuốc
cổ truyền):
|
||
a
|
Đối
với cơ sở kinh doanh thuốc tại các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; tỉnh
đồng bằng trung du
|
Cơ sở
|
500
|
b
|
Đối với cơ sở kinh doanh thuốc tại các tỉnh
miền núi, vùng sâu, vùng xa
|
Cơ sở
|
200
|
15
|
Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện nuôi
trồng, thu hái dược liệu theo nguyên tắc GACP
|
Hồ sơ
|
6.000
|
0 nhận xét :
Post a Comment