Biểu mức thu phí trong lĩnh vực y tế
Ngày
14 tháng 11 năm 2016, Bộ Tài chính ban
hành thông tư số 278/2016/TT-BTC quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
Thông
tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2017.
Bảng
liệt kê một số loại phí, lệ phí trong lĩnh vực y tế:
Stt
|
Tên phí, lệ phí
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
(1.000
đồng)
|
I
|
Phí
thẩm định cấp tiếp nhận, nhập khẩu, xuất khẩu, xác nhận trong lĩnh vực chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn trong gia dụng và y tế
|
||
1
|
Thẩm định cấp giấy phép khảo nghiệm hoá
chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng
trong gia dụng và y tế
|
Hồ sơ
|
2.000
|
2
|
Thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận đăng ký lưu hành hoá
chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng
trong gia dụng, y tế
|
||
a
|
Thẩm định cấp mới
|
Hồ sơ
|
8.000
|
b
|
Thẩm định thay đổi tên
|
Hồ sơ
|
5.000
|
c
|
Thẩm định gia hạn
|
Hô sơ
|
1.000
|
d
|
Thẩm định đăng ký lưu hành bổ sung đối với các
trường hợp:
|
Lần
|
|
Thay
đổi tên, địa chỉ đơn vị sản
xuất, đơn vị đăng ký;
thay đổi quyền sở hữu giấy chứng nhận đăng ký lưu hành; cấp lại giấy chứng nhận đăng ký lưu hành;
|
1.000
|
||
Thay
đổi địa điểm sản xuất, cơ sở sản xuất và thay đổi về tác dụng, chỉ tiêu chất lượng hoặc phương pháp sử dụng
|
2.000
|
||
3
|
Thẩm định xác nhận nội dung quảng cáo
hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng
trong gia dụng và y tế
|
Hồ sơ
|
1.000
|
4
|
Thẩm định cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với hoá chất, chế phẩm diệt côn
trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và
y tế
|
Lần
|
2.000
|
5
|
Thẩm định cấp phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng, y tế
|
Hồ sơ
|
2.000
|
6
|
Công
bố đủ điều kiện sản xuất, khảo nghiệm, kiểm nghiệm, cung
cấp dịch vụ diệt côn
trùng, diệt khuẩn
|
Hồ sơ
|
300
|
II
|
Phí
thẩm định cấp giấy phép lưu hành, nhập khẩu, xuất khẩu, công bố trang thiết bị y tế
|
||
1
|
Thẩm định cấp giấy phép lưu hành, công bố tiêu
chuẩn áp dụng trang thiết bị
y tế/trang thiết bị y tế chẩn đoán in vitro
|
||
a
|
Thẩm định cấp mới:
|
||
Loại A
|
Hồ sơ
|
1.000
|
|
Loại B
|
Hồ sơ
|
3.000
|
|
Loại C, D
|
Hồ sơ
|
5.000
|
|
b
|
Thẩm định cấp gia hạn
|
Hồ sơ
|
2.000
|
c
|
Thẩm định cấp lại
|
Hồ sơ
|
1.000
|
2
|
Thẩm định cấp giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế
|
Hồ sơ
|
2.000
|
3
|
Thẩm định cấp giấy phép xuất khẩu trang thiết bị y tế
|
Hồ sơ
|
1.000
|
III
|
Phí
thẩm định điều kiện kinh doanh thuộc lĩnh vực trang thiết
bị y tế
|
Hồ sơ
|
3.000
|
IV
|
Phí
thẩm định hoạt động, tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực y tế
|
||
1
|
Thẩm định cấp, cấp lại giấy phép hoạt động do bị thu hồi quy định tại khoản 1 Điều 48 Luật
khám
bệnh, chữa bệnh; khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp
nhập cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; cấp giấy phép hoạt động khi thay đổi địa điểm với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; cấp giấy phép hoạt động khi thay đổi quy mô khoa phòng, giường bệnh, cơ cấu tổ chức:
|
Lần
|
|
Bệnh viện
|
10.500
|
||
Phòng
khám đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học
gia đình
(hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình)
|
5.700
|
||
Phòng
khám chuyên khoa.
Phòng
khám, tư vấn và điều trị dự phòng.
Phòng
khám, điều trị bệnh nghề nghiệp.
Phòng
chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang.
Phòng
xét nghiệm.
Cơ
sở dịch vụ y tế.
Các
hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác.
|
4.300
|
||
Phòng
chẩn trị y học cổ truyền.
Trạm y tế cấp xã, trạm xá
và tương đương.
|
3.100
|
||
2
|
Thẩm định cấp phép cơ sở đủ điều kiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính
|
Lần
|
10.500
|
3
|
Thẩm định cấp giấy phép hoạt động do bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi quy định tại điểm a khoản
1 Điều 48 Luật khám
bệnh, chữa bệnh; cấp lại giấy phép hoạt động khi thay đổi tên cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh; thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật của cơ sở
khám
bệnh, chữa bệnh
|
Lần
|
1.500
|
4
|
Thẩm định cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn, bổ sung danh mục chuyên môn kỹ thuật
|
Lần
|
4.300
|
5
|
Thẩm định cấp, cấp lại, cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối
với người bị thu hồi theo quy định tại khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
|
Lần
|
360
|
6
|
Thẩm định nội dung kịch bản phim, chương trình trên băng,
đĩa, phần mềm, trên các vật liệu khác
và tài liệu trong quảng cáo dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh
|
Lần
|
1.000
|
7
|
Thẩm định cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối
với trường hợp bị mất, hư hỏng và thu hồi theo quy định tại điểm a, b khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
|
Lần
|
150
|
8
|
Thẩm định cấp giấy chứng nhận lương y
|
Lần
|
2.500
|
9
|
Thẩm định cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền hoặc phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
Lần
|
2.500
|
V
|
Phí
thẩm định cấp giấy chứng nhận phòng xét nghiệm an toàn sinh học
|
||
1
|
Đối với phòng xét nghiệm an toàn
sinh học cấp 1,2
|
Lần
|
4.500
|
2
|
Đối với phòng xét nghiệm an toàn
sinh học cấp 3,4
|
Lần
|
9.000
|
0 nhận xét :
Post a Comment