BỘ
Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC ------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: 169/QĐ-QLD
|
Hà
Nội, ngày 05 tháng 05 năm 2017
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC RÚT SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC RA KHỎI DANH MỤC
CÁC THUỐC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
CỤC
TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 06 tháng 04 năm
2016;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày
31/8/2012 của Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT ngày
30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày
25/11/2014 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;
Căn cứ hồ sơ tự nguyện đề nghị rút số đăng
ký của các cơ sở đăng ký thuốc;
Xét đề nghị của Phòng Đăng ký thuốc -
Cục Quản lý dược;
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Rút số đăng ký của các thuốc có tên trong Danh
mục các thuốc rút số đăng ký
ban hành kèm theo Quyết định này.
Lý do: Cơ sở đăng ký thuốc tự nguyện rút
số đăng ký lưu hành thuốc.
Điều 2. Các công ty đăng ký, nhà sản xuất các thuốc nêu
tại Điều 1 phải chịu trách nhiệm và theo dõi về chất lượng, an toàn, hiệu quả
của thuốc trong quá trình lưu
hành cho đến khi hết hạn dùng của thuốc đối với các thuốc đề nghị rút số
đăng ký nêu trên đã được nhập khẩu,
sản xuất trước ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban
hành.
Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương, các đơn vị kinh doanh thuốc và Giám đốc cơ sở có thuốc nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này.
Nơi nhận: - Như điều 4; - Bộ trưởng Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c); - Thứ trưởng Trương Quốc Cường (để b/c); - Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an; - Cục Y tế Giao thông vận tải - Bộ Giao thông vận tải; - Tổng cục Hải quan - Bộ Tài chính, Bảo hiểm Xã hội Việt Nam; - Vụ Pháp chế, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Cục Quản lý Khám chữa bệnh, Thanh tra Bộ, Viện KN thuốc TW, Viện KN thuốc TP.HCM; - Tổng Công ty Dược Việt Nam, Các cơ sở SX, XNK thuốc; - Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế; - Website Cục QLD, Tạp chí Dược & Mỹ phẩm - Cục QLD; - Lưu: VP, Các Phòng thuộc Cục QLD, ĐKT(12). |
KT.
CỤC TRƯỞNG|
PHÓ CỤC TRƯỞNG Nguyễn Tất Đạt |
DANH MỤC
CÁC THUỐC
RÚT SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 169/QĐ-QLD ngày 05 tháng 05 năm 2017)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 169/QĐ-QLD ngày 05 tháng 05 năm 2017)
1. Công ty đăng ký: Merck Sharp & Dohme (Asia)
Ltd. (đ/c: 27/F.,
Caroline Center Lee Gardens Two, 28 Yun Ping Road, Causeway Bay, Hong Kong).
1.1. Nhà sản xuất: Frosst Iberica S.A. (đ/c: Vía Complutense, 140 28805 Alcala
de Henares (Madrid), Spain). Cơ sở đóng
gói: Merck Sharp & Dohme (Australia) Pty. Ltd. (địa chỉ: 54-68
Ferndell St., South Granville, NSW 2142 Australia).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
1.
|
Arcoxia 30mg
|
Etoricoxib 30mg
|
Viên nén bao phim
|
VN-16833-13
|
1.2. Nhà sản xuất: Merck Sharp & Dohme
Ltd.. (đ/c: Shotton
Lane, Cramlington, Northumberland NE23 3JU, UK). Cơ sở đóng gói: Merck Sharp & Dohme (Australia)
Pty. Ltd. (địa chỉ: 54-68 Ferndell Street, South Granville, N.S.W.2142, Australia)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
2.
|
Fortzaar 100/25
|
Losartan potassium 100mg;
Hydrochlorothiazide 25mg
|
Viên nén bao phim
|
VN-16837-13
|
2.
Công ty đăng ký: Công ty cổ
phần BV Pharma. (đ/c:
Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây- Huyện Củ Chi-Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam).
2.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần BV
Pharma. (đ/c:
Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây - Huyện Củ Chi-Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
3.
|
Kastrazol
|
Anastrozol 1 mg
|
Viên nén bao phim
|
QLĐB-495-15
|
3.
Công ty đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm IMEXPHARM (đ/c:
04- đường 30/4, Phường 1, Tp. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam).
3.1. Nhà sản xuất: Chi nhánh 3 - Công ty
cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương (đ/c: Số 22, đường số 2, KCN Việt Nam-Singapore II, Phường Hòa Phú, TP Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt
Nam). Sản xuất nhượng
quyền: Laboratorio internacional Argentino S.A; (Địa chỉ: Tabare 1641 C.A.B.A. Republic Argentina).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
4.
|
Imetoxim_UL 1g
|
Cefotaxim (dưới dạng Cefotaxim natri) 1g
|
Thuốc bột pha tiêm
|
VD-22159-15
|
5.
|
Imezidim_UL 1g
|
Ceftazidim (dưới dạng Ceftazidim pentahydrat + Natri carbonat) 1g
|
Thuốc bột pha tiêm
|
VD-22160-15
|
4. Công ty đăng ký: Pharmix Corporation (đ/c: 1304, Garak
ID Tower, 99-7, Garak-dong, Songpa-gu, Seoul, Korea).
4.1. Nhà sản xuất: Dai Han Pharm. Co.,
Ltd. (đ/c: 77,
Sandan-ro, Danwon- gu, Ansan-si, Gyeonggi-do, Korea).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
6.
|
Livpar Inj
|
L-Ornithine-L-
Aspartate 5g/10ml
|
Dung dịch tiêm truyền
|
VN-20067-16
|
5. Công ty đăng ký: F. Hoffmann-La Roche
Ltd.. (đ/c:
Grenzacherstrasse 124, CH- 4070 Basel, Switzerland).
5.1. Nhà sản xuất: Roche S.p.A. (đ/c: Via Morelli 2, Segrate, Milan, Italy).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
7.
|
Xenical
|
Orlistat 120mg
|
Viên nang cứng
|
VN-18892-15
|
6. Công ty đăng ký: AstraZeneca Singapore
Pte., Ltd. (đ/c: 8 Wilkie
Road, #06-01 Wilkie Edge, Singapore 228095, Singapore).
6.1. Nhà sản xuất: Hospira, Inc. (đ/c: 1776 N. Centennial Drive,
McPherson, KS 67460, USA). Cơ sở đóng gói: AstraZeneca UK Limited;
(đ/c: Silk Road
Business Park, Macclesfield Cheshire SK10 2NA, United Kingdom)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
8.
|
Cubicin
|
Daptomycin 500mg
|
Bột đông khô pha tiêm
|
VN-17837-14
|
Danh mục gồm 02 trang 08 thuốc./.
0 nhận xét :
Post a Comment