Quyết định 2623/QĐ-BYT về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính được bãi bỏ tại nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của chính phủ về quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
BỘ Y TẾ
------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: 2623/QĐ-BYT
|
Hà Nội, ngày 20 tháng 06 năm 2017
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
BÃI BỎ TẠI NGHỊ ĐỊNH SỐ 109/2016/NĐ-CP NGÀY 01/7/2016 CỦA CHÍNH PHỦ VỀ QUY ĐỊNH
CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ ĐỐI VỚI NGƯỜI HÀNH NGHỀ VÀ CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐỐI
VỚI CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
BỘ
TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn
cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn
cứ Nghị định số 63/2016/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn
cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét
đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý khám, chữa bệnh, Bộ Y tế,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này 56 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế (ban
hành kèm theo Phụ lục I Quyết định này).
Điều 2.
Bãi bỏ 63 thủ tục hành chính đã được công bố theo Quyết định số 4692/QĐ-BYT và Quyết
định số 3085/QĐ-BYT của Bộ trưởng Bộ Y tế (ban hành kèm theo Phụ lục II Quyết định này).
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4.
Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các Vụ, Cục, Thanh tra Bộ, Tổng cục, Sở Y
tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: - Như điều 4; - Bộ trưởng (để báo cáo); - Văn phòng Chính phủ; - Cục Kiểm soát thủ tục hành chính- VPCP; - Cổng Thông tin điện tử-Bộ Y tế; - Lưu: VT, KCB, PC. |
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG Nguyễn Viết Tiến |
PHỤ
LỤC I
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ Y TẾ
(kèm theo Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20 tháng 06 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
(kèm theo Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20 tháng 06 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ Y TẾ
STT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
Ghi chú
|
I- Thủ tục hành chính cấp trung ương
|
||||
1
|
Cấp chứng chỉ
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Bộ
Y tế
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Bộ Y tế
|
|
2
|
Cấp chứng chỉ
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người nước ngoài, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài.
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Bộ Y tế
|
|
3
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong
chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Bộ Y tế
|
|
4
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Bộ Y tế
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Bộ Y tế
|
|
5
|
Cấp điều chỉnh
chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị
thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Bộ Y tế
|
|
6
|
Cấp lại chứng
chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng
chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Bộ Y tế
|
|
7
|
Cấp lại chứng
chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ
hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Bộ Y tế
|
|
8
|
Cấp lại chứng
chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người nước ngoài, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d,
đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Bộ Y tế
|
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở giáo dục đủ điều kiện được kiểm tra
và công nhận biết tiếng
Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong khám
bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Cục Khoa học
Công nghệ và Đào tạo
|
|
10
|
Đề nghị kiểm tra và công nhận
thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Cơ sở đào tạo
đủ điều kiện được công nhận
|
|
11
|
Công nhận biết
tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác trong khám bệnh,
chữa bệnh
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Cơ sở đào tạo
đủ điều kiện được công nhận
|
|
12
|
Cấp giấy
phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Bộ Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuộc các Bộ khác (trừ
các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi
hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Bộ Y tế
|
|
13
|
Cấp giấy
phép hoạt động đối với Bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Bộ Y tế
|
|
14
|
Cấp giấy
phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế.
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Bộ Y tế
|
|
15
|
Cấp giấy
phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế.
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Bộ Y tế
|
|
16
|
Cấp giấy
phép hoạt động đối với
Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế.
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Bộ Y tế
|
|
17
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế.
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Bộ Y tế
|
|
18
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán
hình ảnh, phòng X quang
thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế.
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Bộ Y tế
|
|
19
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh
thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế.
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Bộ Y tế
|
|
20
|
Cấp giấy
phép hoạt động đối với phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm
quyền của Bộ Y tế
|
Bộ Y tế
|
||
21
|
Cấp giấy
phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền
của Bộ Y tế
|
Bộ Y tế
|
||
22
|
Công bố đủ điều
kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Bộ, ngành
|
Bộ Y tế
|
||
23
|
Cấp giấy
phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế khi thay đổi địa điểm
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Bộ Y tế
|
|
24
|
Cấp giấy
phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Bộ Y tế
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Bộ Y tế
|
|
25
|
Điều chỉnh
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô
giường bệnh hoặc cơ
cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn trực thuộc Bộ Y tế.
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Bộ Y tế
|
|
26
|
Cấp giấy
phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế
|
Bộ Y tế
|
||
27
|
Cấp lại giấy
phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc
giấy phép bị thu
hồi do cấp không
đúng thẩm quyền
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Bộ Y tế
|
|
II- Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
||||
1
|
Cấp chứng chỉ
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Sở Y tế các
tỉnh, TP
|
|
2
|
Cấp bổ sung
phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Sở Y tế các
tỉnh, TP
|
|
3
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Sở Y tế các
tỉnh, TP
|
|
4
|
Cấp điều chỉnh
chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị
thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Sở Y tế các
tỉnh, TP
|
|
5
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi
chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Sở Y tế các
tỉnh, TP
|
|
6
|
Cấp lại chứng
chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ
hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Sở Y tế các
tỉnh, TP
|
|
7
|
Cấp giấy
phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp
khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Sở Y tế các
tỉnh, TP
|
|
8
|
Cấp giấy
phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế.
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Sở Y tế các
tỉnh, TP
|
|
9
|
Cấp giấy
phép hoạt động đối với
Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế.
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Sở Y tế các
tỉnh, TP
|
|
10
|
Cấp giấy
phép hoạt động đối với
Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở y tế.
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Sở Y tế các
tỉnh, TP
|
|
11
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với phòng
xét nghiệm thuộc thẩm
quyền
của Sở
Y tế.
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế các tỉnh, TP
|
|
12
|
Cấp giấy
phép hoạt động đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở y tế.
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Sở Y tế các
tỉnh, TP
|
|
13
|
Cấp giấy
phép hoạt động đối với phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Sở Y tế các
tỉnh, TP
|
|
14
|
Cấp giấy
phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Sở Y tế các
tỉnh, TP
|
|
15
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
tiêm (chích), thay băng, đếm
mạch, đo nhiệt độ, đo huyết
áp.
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Sở Y tế các
tỉnh, TP
|
|
16
|
Cấp giấy
phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Sở Y tế các
tỉnh, TP
|
|
17
|
Cấp giấy
phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Sở Y tế các
tỉnh, TP
|
|
18
|
Cấp giấy
phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ kính thuốc
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Sở Y tế các
tỉnh, TP
|
|
19
|
Cấp giấy
phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X-quang thuộc thẩm
quyền của Sở y tế.
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Sở Y tế các
tỉnh, TP
|
|
20
|
Công bố đủ điều
kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Sở Y tế các
tỉnh, TP
|
|
21
|
Công bố đủ điều kiện hoạt
động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage)
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Sở Y tế các tỉnh, TP
|
|
22
|
Cấp giấy
phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Sở Y tế các
tỉnh, TP
|
|
23
|
Cấp giấy
phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ làm răng giả
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Sở Y tế các
tỉnh, TP
|
|
24
|
Công bố đủ điều
kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Sở Y tế các
tỉnh, TP
|
|
25
|
Cấp giấy
phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Sở Y tế các tỉnh, TP
|
|
26
|
Cấp giấy
phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Sở Y tế các tỉnh, TP
|
|
27
|
Điều chỉnh
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô
giường bệnh hoặc cơ
cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Sở Y tế các tỉnh, TP
|
|
28
|
Cấp giấy
phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu
trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Sở Y tế các
tỉnh,
TP
|
|
29
|
Cấp lại giấy
phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Sở Y tế các
tỉnh, TP
|
PHỤ
LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ Y TẾ CÔNG ĐƯỢC BÃI BỎ
(kèm theo Quyết định số /QĐ-BYT ngày tháng năm 201 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
(kèm theo Quyết định số /QĐ-BYT ngày tháng năm 201 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT
|
Số TTHC trên
CSDLQG
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Cơ quan thực
hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
I. Thủ tục hành chính được ban hành tại Quyết
định số 4692/QĐ-BYT 04/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
||||
1
|
B-BYT-185182-TT
|
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế
|
Bộ Y tế
|
Thông tư số 41/2011/TT-BYT
|
2
|
B-BYT-185188-TT
|
Cấp lại chứng
chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng
hoặc bị thu hồi chứng chỉ
hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
thuộc
thẩm quyền của Bộ Y tế
|
||
3
|
B-BYT-185197-TT
|
Cấp lại chứng
chỉ
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ
hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế
|
||
4
|
B-BYT-185201-TT
|
Cấp chứng chỉ
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người nước ngoài, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài.
|
||
5
|
B-BYT-185213-TT
|
Cấp lại chứng
chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người nước ngoài, người Việt Nam định
cư ở
nước ngoài bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ
hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
|
||
6
|
B-BYT-185216-TT
|
Cấp lại chứng
chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người nước ngoài, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d,
đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
|
||
7
|
B-BYT-185221-TT
|
Đề nghị công
nhận đủ điều kiện đối với cơ sở giáo dục được kiểm tra và công nhận biết tiếng
Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên
dịch trong khám bệnh, chữa bệnh
|
Cơ sở đào tạo
|
|
8
|
B-BYT-185225-TT
|
Kiểm tra để
công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình
độ phiên dịch trong khám bệnh, chữa bệnh
|
||
9
|
B-BYT-185235-TT
|
Công nhận biết tiếng Việt thành thạo
hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác trong khám bệnh, chữa bệnh
|
||
10
|
B-BYT-185238-TT
|
Công nhận đủ
trình độ phiên dịch trong khám bệnh, chữa bệnh
|
||
11
|
B-BYT-185240-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với bệnh viện thuộc Bộ Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuộc các Bộ khác (trừ
các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi
hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
Bộ Y tế
|
|
12
|
B-BYT-185243-TT
|
Cấp giấy
phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế.
|
||
13
|
B-BYT-185255-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng
khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế.
|
||
14
|
B-BYT-185256-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng chẩn trị y học cổ
truyền thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế.
|
||
15
|
B-BYT-185259-TT
|
Cấp giấy phép
hoạt động đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế.
|
||
16
|
B-BYT-185265-TT
|
Cấp giấy
phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế.
|
||
17
|
B-BYT-185269-TT
|
Cấp giấy
phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế.
|
||
18
|
B-BYT-185274-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế khi thay đổi địa điểm
|
||
19
|
B-BYT-185280-TT
|
Cấp giấy
phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế
khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
||
20
|
B-BYT-185288-TT
|
Cấp lại giấy
phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế
do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
||
21
|
B-BYT-185297-TT
|
Điều chỉnh
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế khi
thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên
môn.
|
||
22
|
B-BYT-184865-TT
|
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối
với người Việt Nam thuộc
thẩm quyền của Sở
Y tế
|
Sở Y tế
|
|
23
|
B-BYT-184872-TT
|
Cấp lại chứng
chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu
hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
||
24
|
B-BYT-184880-TT
|
Cấp lại chứng
chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ
hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
||
25
|
B-BYT-184896-TT
|
Cấp giấy
phép hoạt động đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh
viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường
hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập.
|
||
26
|
B-BYT-184910-TT
|
Cấp giấy
phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế.
|
||
27
|
B-BYT-184926-TT
|
Cấp giấy
phép hoạt động đối
với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế.
|
||
28
|
B-BYT-184937-TT
|
Cấp giấy
phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở y tế.
|
||
29
|
B-BYT-184947-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở y tế.
|
||
30
|
B-BYT-184954-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với phòng khám chẩn
đoán hình ảnh thuộc
thẩm quyền của Sở y tế.
|
||
31
|
B-BYT-184960-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm thuộc
thẩm quyền của Sở y tế.
|
||
32
|
B-BYT-184967-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp.
|
||
33
|
B-BYT-184976-TT
|
Cấp giấy
phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
||
34
|
B-BYT-184978-TT
|
Cấp giấy
phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà
|
||
35
|
B-BYT-184981-TT
|
Cấp giấy
phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
||
36
|
B-BYT-184984-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
||
37
|
B-BYT-185148-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
||
38
|
B-BYT-185150-TT
|
Cấp giấy
phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
khi thay đổi
địa điểm
|
||
39
|
B-BYT-185170-TT
|
Cấp giấy
phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
||
40
|
B-BYT-185175-TT
|
Cấp lại giấy
phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
||
41
|
B-BYT-185178-TT
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu
tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (Áp dụng cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở y tế và bệnh
viện tư nhân, bệnh viện trực thuộc các bộ, ngành khác đã được Bộ trưởng Bộ Y
tế cấp
giấy phép hoạt động)
|
||
42
|
B-BYT-231841-TT
|
Đăng ký hành
nghề đối với trường hợp đã được cấp giấy phép hoạt động khi có thay đổi về
nhân sự
thuộc thẩm
quyền
của Bộ Y tế
|
||
43
|
B-BYT-231852-TT
|
Đăng ký hành
nghề đối với trường hợp đã được cấp giấy phép hoạt động khi có thay đổi về nhân sự thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
||
II. Thủ tục hành chính được ban hành tại Quyết
định số 3085/QĐ-BYT
27/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
||||
1
|
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế
|
Thông tư số 41/2015/TT-BYT
|
||
2
|
Cấp lại chứng
chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng
hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều
29 Luật khám bệnh, chữa
bệnh
thuộc
thẩm quyền của Bộ
Y tế
|
|||
3
|
Cấp lại chứng
chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế
|
|||
4
|
Cấp chứng chỉ
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người nước ngoài, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài.
|
|||
5
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài bị mất
hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy
định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
|
|||
6
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài bị thu
hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều
29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
|
|||
7
|
Bổ sung phạm
vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Bộ Y tế
|
|||
8
|
Đề nghị thay
đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Bộ Y tế
|
|||
9
|
Bổ sung phạm
vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với
người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài.
|
|||
10
|
Đề nghị thay
đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài.
|
|||
11
|
Cấp giấy
phép hoạt động đối với Phòng khám tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế.
|
|||
12
|
Cấp giấy
phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế.
|
|||
13
|
Đề nghị thay
đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Bộ Y tế
|
|||
14
|
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối
với người Việt Nam thuộc
thẩm quyền của Sở
Y tế
|
|||
15
|
Cấp lại chứng
chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng
hoặc bị thu hồi
chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|||
16
|
Cấp lại chứng
chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối
với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c,
d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
|||
17
|
Bổ sung phạm
vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
|||
18
|
Đề nghị thay
đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|||
19
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám tư vấn và điều trị dự phòng thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế.
|
|||
20
|
Cấp giấy
phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế.
|
|||
21
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm
y tế cấp xã
|
|||
22
|
Đề nghị thay
đổi
người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
0 nhận xét :
Post a Comment