Công văn 3434/BYT-BH hướng dẫn thực hiện Quyết định số 2286/QĐ-BYT ngày 02/6/2017
BỘ Y TẾ
------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: 3434/BYT-BH
V/v hướng dẫn thực hiện Quyết định số 2286/QĐ-BYT ngày 02/6/2017 |
Hà Nội, ngày 20 tháng 06 năm 2017
|
Kính
gửi:
|
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Các Bệnh viện/Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế; - Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc các Bộ, ngành. (Sau đây gọi tắt là các đơn vị) |
Ngày 02/6/2017, Bộ trưởng Bộ Y tế đã ban
hành Quyết định số 2286/QĐ-BYT về việc quy định chuẩn
và
định dạng dữ
liệu đầu
ra sử dụng trong quản lý, giám định và thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế. Để phù hợp với tình hình thực
tiễn
cũng
như tạo điều kiện thuận lợi cho các đơn vị tổ chức thực hiện, sau khi trao đổi với Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Bộ Y tế ban hành Phụ lục số 01 kèm theo và hướng dẫn thực hiện cụ
thể
một số nội dung trong các Bảng 1, 2, 3 của Quyết định nêu trên như sau:
1. Đối với Bảng 1, điều chỉnh và hướng dẫn các chỉ tiêu:
- Chỉ tiêu (2) STT: Sửa lại: Số thứ tự tăng từ 1 đến hết trong 1 lần gửi dữ liệu.
- Chỉ tiêu (8) MA_THE: Sửa lại nguyên tắc mã tạm: mã đối tượng + mã quyền lợi + mã tỉnh + KT + 8 ký tự bắt đầu từ 00000001 đến
99999999 tương ứng với số
thứ
tự đối
tượng không
có thể
đến khám tại cơ sở khám chữa bệnh.
Ví dụ: TE101KT00000011 (Mã thẻ tạm cho trẻ em thứ 11 đến khám, giấy khai sinh/chứng sinh cấp tại Hà Nội).
- Chỉ tiêu (27) T_TONGCHI: Sửa lại diễn giải và cách tính: Tổng chi phí trong lần/đợt điều trị, là tổng chỉ tiêu THANH_TIEN các khoản chi trên XML2, XML3, sau đó làm tròn số đến đơn vị đồng.
- Chỉ tiêu (28) T_BNTT: Sửa lại diễn giải
và
cách tính:
T_BNTT = T_TONGCHI
- T_BHTT - T_NGUONKHAC
- Chỉ tiêu (29) T_BHTT: Bổ sung diễn giải: Tổng các khoản chi đề nghị cơ quan bảo hiểm xã hội thanh toán trên XML2 và XML1 theo tỷ lệ (nếu có) và mức hưởng, sau đó làm tròn số đến đơn vị đồng. Công thức tính:
2. Đối với Bảng
3: điều chỉnh và hướng dẫn chỉ tiêu:
- Chỉ tiêu
(10) TYLE_TT: Bổ sung hướng dẫn: Tham khảo hướng dẫn tại Phụ lục 01 ban hành
kèm theo Công văn này đối với các trường hợp có tỷ lệ thanh toán đặc biệt.
- Chỉ tiêu
(11) THANH_TIEN: Bổ sung hướng dẫn: Đối với trường hợp có tỷ lệ thanh toán đặc biệt tại Phụ lục 01
ban hành kèm theo Công văn này: THANH_TIEN = SO_LUONG * DON_GIA * TYLE TT/100,
làm tròn số đến 2 chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm
(".") để phân cách giữa số nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên.
3. Đối với chỉ tiêu NGAY_YL của Bảng
2 và Bảng 3: Yêu cầu tất cả các sở khám, chữa bệnh thực hiện bắt buộc từ ngày
30/9/2017. Riêng ngày giường phải
thực hiện ngay việc ghi ngày y lệnh theo ngày bắt đầu sử dụng hoặc ngày thay đổi loại giường,
giá giường, nằm ghép, chuyển giữa
các khoa.
Bộ Y tế đề nghị
Thủ trưởng các đơn vị khẩn trương chỉ đạo các cơ sở khám chữa bệnh, các khoa, phòng thuộc
quyền quản lý và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan triển khai thực hiện theo
đúng các nội dung hướng dẫn trong Công văn này.
Trong quá
trình tổ chức thực hiện, nếu có các khó khăn, vướng mắc đề nghị
các đơn vị phản ánh bằng văn bản về Bộ Y tế (Vụ Bảo hiểm y tế) và qua địa chỉ email:
cnttbhyt@gmail.com.
Trân trọng cám
ơn./.
Nơi nhận: - Như trên; - BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c); - BHXH Việt Nam (để phối hợp); - BHXH Bộ Quốc phòng; - BHXH Bộ Công an; - BHXH các tỉnh/TP trực thuộc TW; - Các Vụ, Cục: KH-TC, CNTT, TTB&CTYT, YDCT, QLD, KCB; - Lưu: VT, BH. |
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG Phạm Lê Tuấn |
PHỤ
LỤC 01.
HƯỚNG
DẪN CÁCH TÍNH THÀNH TIỀN TRONG MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP CÓ TỶ LỆ THANH TOÁN ĐẶC BIỆT
(Ban hành kèm theo Công văn số 3434/BYT-BH ngày 20/6/2017 của Bộ Y tế)
(Ban hành kèm theo Công văn số 3434/BYT-BH ngày 20/6/2017 của Bộ Y tế)
STT
|
Các trường hợp
|
Mã nhóm
|
Đơn giá
|
Số lượng
|
Tỷ lệ thanh
toán
|
Thành tiền
|
Ghi chú
|
(TEN_DICH_VU)
|
(MA_NHOM)
|
(DON_GIA)
|
(SO_LUONG)
|
(TYLE_TT)
|
(THANH_TIEN)
|
||
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
|
1
|
Giường nằm ghép 2
|
15
|
90,000
|
1
|
50
|
45,000
|
Nằm ghép 2 thì toàn bộ số tiền là 50% số tiền ban đầu, bệnh nhân KHÔNG phải tự trả 50% còn lại -> Số lượng = 1; tỷ lệ TT = 50; Thành tiền = Số lượng*đơn giá*tỷ lệ/100
|
2
|
Giường nằm ghép từ 3 trở lên
|
15
|
90,000
|
1
|
30
|
27,000
|
Nằm ghép 3 trở lên thì toàn bộ số tiền là 30% số tiền ban đầu, bệnh
nhân KHÔNG phải tự trả 70% còn lại
-> Số lượng = 1; tỷ lệ TT = 30; Thành tiền = Số lượng*đơn giá*tỷ lệ/100
|
3
|
Khám lần thứ 2 đến lần thứ
4
|
13
|
20,000
|
1
|
30
|
6,000
|
Khám lần thứ 2 đến lần thứ 4 thì toàn bộ số tiền là 30% số tiền ban đầu,
bệnh nhân KHÔNG phải tự trả 70%
còn lại -> Số lượng = 1; tỷ lệ TT =
30; Thành tiền = Số lượng*đơn giá*tỷ lệ/100
|
4
|
Khám lần thứ 5
|
13
|
20,000
|
1
|
10
|
2,000
|
Khám lần thứ 5 thì toàn bộ số tiền là 10% số tiền ban đầu, bệnh nhân KHÔNG phải tự trả 90% còn lại -> Số lượng = 1; tỷ lệ TT = 10; Thành tiền = Số lượng*đơn giá*tỷ lệ/100
|
5
|
DVKT thứ 2
trong cùng 1 lần PT (cùng kíp)
|
8
|
2,460,000
|
1
|
20
|
1,230,000
|
DVKT thứ 2 trong cùng 1 lần PT (cùng kíp TH) thì toàn bộ số tiền của
DVKT đấy là 50% số tiền ban đầu, bệnh nhân KHÔNG phải tự trả 50% còn lại -> Số lượng = 1; tỷ lệ TT = 50; Thành
tiền = Số lượng*đơn giá*tỷ lệ/100
|
6
|
DVKT thứ 2
trong cùng 1 lần PT (khác kíp)
|
8
|
2,460,000
|
1
|
80
|
1,968,000
|
DVKT thứ 2 trong cùng 1 lần PT (khác kíp TH) thì toàn bộ số tiền của
DVKT đấy là 80% số tiền ban đầu, bệnh nhân KHÔNG phải tự trả 80% còn lại -> Số lượng = 1; tỷ lệ TT = 80; Thành
tiền = Số lượng*đơn giá*tỷ lệ/100
|
0 nhận xét :
Post a Comment