THÔNG TƯ 32/2017/TT-BYT QUY ĐỊNH VỀ TỦ THUỐC, TRANG THIẾT BỊ Y TẾ, TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN Y TẾ TRÊN TÀU BIỂN VÀ BIỂU MẪU BÁO CÁO Y TẾ
BỘ Y TẾ
------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: 32/2017/TT-BYT
|
Hà Nội, ngày 28 tháng 07 năm 2017
|
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH VỀ TỦ THUỐC, TRANG THIẾT BỊ Y TẾ, TÀI
LIỆU HƯỚNG DẪN Y TẾ TRÊN TÀU BIỂN VÀ BIỂU MẪU BÁO CÁO Y TẾ
Căn cứ Bộ Luật Hàng hải Việt Nam số
95/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý khám, chữa
bệnh;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định về tủ thuốc, trang thiết bị y
tế, tài liệu hướng dẫn y tế trên tàu biển và biểu mẫu báo cáo Y tế.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Thông tư này quy định về tủ thuốc, trang thiết bị y tế, tài liệu hướng
dẫn y tế trên tàu biển và biểu mẫu báo cáo y tế.
2. Thông tư này áp dụng đối với tàu biển Việt Nam theo quy định tại Điều 13 của Bộ Luật hàng hải Việt Nam và các tổ chức cá nhân có
liên quan.
Điều 2. Quy định tủ thuốc và trang thiết bị y tế trên tàu biển
1. Tủ thuốc và trang thiết bị y tế trên tàu biển nhằm phục vụ công tác khám
bệnh, chữa bệnh và chăm sóc y tế cho thuyền viên trên tàu biển khi chưa tiếp
cận được cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên đất liền.
2. Tủ thuốc, trang thiết bị y tế trên tàu biển được phân loại như sau:
a) Tủ thuốc, trang thiết bị y tế cho tàu biển loại A là tủ thuốc dành cho
tàu biển có số sỹ quan và thuyền viên trên 100 người, thực hiện chuyến đi quốc tế dài hơn
03 ngày.
b) Tủ thuốc, trang thiết bị y tế cho tàu biển loại B là tủ thuốc dành cho
tàu biển có số sỹ quan và thuyền viên trên 100 người, thực hiện chuyến đi quốc
tế từ 03 ngày trở xuống hoặc tàu biển có số sỹ quan và thuyền viên từ 25 đến
100 người, thực hiện chuyến đi quốc tế;
c) Tủ thuốc, trang thiết bị y tế cho tàu biển loại C là tủ thuốc dành cho
tàu biển có số sỹ quan và thuyền viên từ 15 đến 25 người, thực hiện chuyến đi
quốc tế;
d) Tủ thuốc, trang thiết bị y tế cho tàu biển loại D là tủ thuốc dành cho
tàu biển thực hiện chuyến đi nội địa hoặc tàu biển có số sỹ quan và thuyền viên
dưới 15 người, thực hiện chuyến đi quốc tế;
đ) Tủ thuốc, trang thiết bị y tế cho tàu biển chở hàng nguy hiểm là tủ
thuốc dành cho tàu biển được thiết kế đặc biệt dùng để chở hàng hóa có độ nguy
hiểm cao đối với môi trường, sức khỏe và tính mạng con người.
3. Danh mục thuốc trong tủ thuốc cho các loại tàu biển thuộc Khoản 2 Điều
này được quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
4. Danh mục trang thiết bị y tế cho các loại tàu biển thuộc Khoản 2 Điều
này được quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư này.
5. Danh mục thuốc, trang thiết bị y tế cho phao bè cứu sinh trên tàu biển
được quy định tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư này.
6. Các loại tàu biển được quy định tại Khoản 2 Điều này phải được trang bị
Hộp cấp cứu phản vệ và thực hiện đúng quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế về phòng
và xử trí sốc phản vệ.
Điều 3. Quy định về tài liệu hướng dẫn y tế trên tàu biển
Tài liệu hướng dẫn y tế trên tàu biển được quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm
theo Thông tư này và theo các hướng dẫn chuyên môn của Bộ Y tế.
Điều 4. Quy định biểu mẫu báo cáo y tế trên tàu biển
1. Biểu mẫu báo cáo y tế được quy định tại Phụ lục 5 ban hành kèm theo Thông tư
này.
2. Thuyền trưởng và người phụ trách tủ thuốc và chăm sóc y tế trên tàu biển
có trách nhiệm lập biểu mẫu báo cáo y tế. Biểu mẫu báo cáo y tế dùng để trao
đổi thông tin với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên bờ. Thông tin trong biểu mẫu
báo cáo y tế phải được giữ bí mật và chỉ sử dụng cho việc chẩn đoán, chăm sóc,
điều trị theo quy định của pháp luật về khám bệnh, chữa bệnh.
Điều 5. Quy định về người phụ trách, hướng dẫn sử dụng và bảo quản thuốc,
trang thiết bị y tế trên tàu biển
1. Người phụ trách tủ thuốc và chăm sóc y tế trên tàu biển quy định tại
Điểm a Khoản 2 Điều 2 Thông tư này là bác sỹ có chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh. Người phụ trách tủ thuốc và chăm sóc y tế trên tàu biển quy định tại
các điểm b, c, d và đ Khoản 2 Điều 2 Thông tư này ít nhất phải là thuyền viên
có chứng chỉ về chăm sóc y tế, sơ cứu y tế theo quy định của Công ước Quốc tế
về các tiêu chuẩn huấn luyện, cấp chứng chỉ và trực ca thuyền viên (STCW78) và
các sửa đổi Công ước, do cơ sở có chức năng đào tạo chuyên ngành y học biển
hoặc hàng hải cấp.
2. Người phụ trách tủ thuốc và chăm sóc y tế trên tàu biển có trách nhiệm
bảo quản, cấp phát thuốc và trang thiết bị y tế.
3. Người phụ trách tủ thuốc và chăm sóc y tế trên tàu biển trước khi dùng
thuốc, trang thiết bị y tế cho thuyền viên mắc bệnh hoặc bị tai nạn trên tàu
phải khai thác tiền sử dị ứng thuốc của thuyền viên và ghi vào sổ khám bệnh các
nội dung sau: tên thuyền viên bị bệnh hoặc bị tai nạn, chẩn đoán, các biện pháp
đã sơ cứu, tên thuốc, số lượng thuốc, thời gian sử dụng thuốc, đường dùng.
4. Thuốc, trang thiết bị y tế trên tàu biển phải được bảo quản trong tủ
kín, gắn cố định ở nơi hợp vệ sinh, dễ thấy trên tàu và có nhiệt độ, độ ẩm phù hợp
điều kiện bảo quản ghi trên nhãn thuốc, trang thiết bị y tế. Các ngăn tủ phải
đủ rộng để lưu trữ thuốc, trang thiết bị y tế để có thể nhận diện và lấy ra sử
dụng ngay khi cần. Những loại thuốc cấp cứu cần được bảo quản tại ngăn
riêng ở vị trí dễ dàng tiếp cận.
5. Việc bảo quản thuốc gây nghiện, thuốc hướng tâm thần và tiền chất dùng
làm thuốc được thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế.
6. Thuốc hết hạn, thuốc không bảo đảm chất lượng phải được bảo quản riêng, niêm phong
có chữ ký của thuyền trưởng và người phụ trách tủ thuốc và chăm sóc y tế trên
tàu biển để xử lý theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế về quản lý chất lượng
thuốc.
7. Thuyền trưởng, người phụ trách tủ thuốc và chăm sóc y tế trên tàu biển
có trách nhiệm lập Báo cáo xuất, nhập, tồn số lượng thuốc sử
dụng trên tàu biển theo quy định tại Phụ lục số 6 ban hành kèm theo Thông tư
này làm căn cứ để mua bổ sung thuốc.
Điều 6. Trách nhiệm của chủ tàu
1. Thực hiện các biện pháp chăm sóc sức khỏe cho thuyền viên làm việc trên
tàu biển.
2. Bảo đảm đầy đủ thuốc, trang thiết bị y tế, tài liệu hướng dẫn y tế trên
tàu biển theo quy định tại Thông tư này.
3. Bảo đảm cho thuyền viên được khám bệnh, chữa bệnh tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh theo quy định hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tại cảng mà tàu ghé
vào.
Điều 7. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 9 năm 2017.
Điều 8. Trách nhiệm thi hành
Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế và Cục Y tế, Bộ Giao thông
vận tải chịu trách nhiệm tổ chức triển khai, kiểm tra, đánh giá việc thực hiện
Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị
các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Cục Quản lý Khám, chữa bệnh,
Bộ Y tế và Cục Y tế, Bộ Giao thông vận tải báo cáo Bộ Y tế để xem xét giải
quyết./.
Nơi nhận: - Văn phòng Chính phủ (Vụ Khoa giáo văn xã, Công báo, Cổng TTĐT Chính phủ); - Bộ trưởng Bộ Y tế (để báo cáo); - Các Thứ trưởng Bộ Y tế; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL); - Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế; - Y tế các Bộ, ngành; - Cổng TTĐT Bộ Y tế; - Lưu: VT, KCB (03b), PC (02b). |
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG Nguyễn Viết Tiến |
PHỤ LỤC
SỐ 1
DANH MỤC THUỐC TRÊN TÀU BIỂN
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2017/TT-BYT ngày tháng năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2017/TT-BYT ngày tháng năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
1. Danh mục thuốc trên tàu biển
Mục
|
Loại thuốc
|
TT
|
Tên hoạt chất
|
Đơn vị tính
|
Nồng độ- Hàm lượng
|
Tàu biển
|
||||
Loại A
|
Loại B
|
Loại C
|
Loại D
|
|||||||
I
|
Hạ
sốt, giảm đau
|
1
|
Paracetamol
|
Viên nén
|
500mg
|
300
|
200
|
200
|
50
|
|
Viên
sủi
|
500mg
|
100
|
50
|
30
|
10
|
|||||
Viên
đặt
|
150mg
|
10
|
||||||||
II
|
Chống
dị ứng, chống say sóng, chống nôn
|
2
|
Chlorpheniramin
|
Viên
|
4mg
|
120
|
100
|
60
|
20
|
|
3
|
Cinnarizine
|
Viên
|
25mg
|
200
|
150
|
100
|
30
|
|||
4
|
Diphenhydramin
|
Ống
|
10mg/2ml
|
30
|
20
|
10
|
5
|
|||
III
|
Kháng sinh
|
5
|
Amoxicillin
|
Viên
|
500mg
|
400
|
300
|
200
|
100
|
|
6
|
Cefadroxyl
|
Viên
|
500mg
|
300
|
||||||
7
|
Cefixim
|
Viên
|
100
|
50
|
||||||
8
|
Cefuroxim
|
Viên
|
500mg
|
100
|
100
|
50
|
30
|
|||
9
|
Ciprofloxacin
|
Viên
|
500mg
|
300
|
200
|
100
|
50
|
|||
10
|
Clarithromycin
|
Viên
|
500mg
|
200
|
100
|
50
|
30
|
|||
11
|
Doxycyclin
|
Viên
|
100mg
|
200
|
100
|
50
|
30
|
|||
12
|
Sulfamethoxazol +
trimethoprim
|
Viên
|
480mg
|
200
|
120
|
100
|
40
|
|||
IV
|
Tiêu
hoá
|
|||||||||
-
|
Đau
dạ dày
|
13
|
Attapulgite mormoiron
hoạt hóa + hỗn hợp magnesi carbonat và nhôm hydroxyd
|
Gói
|
3g
|
150
|
120
|
60
|
30
|
|
14
|
Magnesi hydroxyd +
nhôm hydroxyd
|
Viên
|
400mg+400mg
|
192
|
144
|
96
|
48
|
|||
15
|
Omeprazole
|
Viên
|
20mg
|
200
|
150
|
100
|
50
|
|||
-
|
Tiêu
chảy
|
16
|
Diosmectit
|
Gói
|
3g
|
90
|
60
|
30
|
10
|
|
17
|
Lactobacillus acidophilus
|
Gói
|
109 CFU
/gói
|
60
|
40
|
30
|
10
|
|||
18
|
Oresol
|
Gói
|
20,5g
|
100
|
60
|
30
|
10
|
|||
4,1g
|
40
|
|||||||||
19
|
Sulfamethoxazol +
trimethoprim
|
(Đã có trong phần thuốc kháng sinh)
|
||||||||
-
|
Lỵ
amip
|
20
|
Metronidazol
|
Viên
|
500mg
|
300
|
200
|
100
|
50
|
|
-
|
Lỵ
trực khuẩn
|
21
|
(Dùng kháng sinh Amoxicilin và Sulfamethoxazol + trimethoprim)
|
|||||||
-
|
Nhuận
tràng
|
22
|
Sorbitol + natri
citrat
|
Tuýp
|
8g
|
10
|
10
|
5
|
2
|
|
23
|
Sorbitol
|
Gói
|
5g
|
60
|
40
|
20
|
5
|
|||
-
|
Chữa
trĩ
|
24
|
Trimebutin +
ruscogenines
|
Viên
|
120mg+10mg
|
50
|
30
|
20
|
10
|
|
-
|
Chống
nôn
|
25
|
Domperidon
|
Viên
|
10mg
|
100
|
50
|
30
|
||
-
|
Chống
co thắt cơ trơn
|
26
|
Atropin sulfat
|
Ống
|
0,25 mg/ml
|
100
|
60
|
30
|
10
|
|
27
|
Alverine citrate
|
Viên
|
40mg
|
120
|
90
|
60
|
30
|
|||
-
|
Thuốc
khác
|
28
|
Trimebutin maleate
|
Viên
|
100mg
|
60
|
||||
29
|
Than hoạt
|
Viên
|
120g
|
60
|
60
|
30
|
30
|
|||
V
|
Tim
mạch
|
|||||||||
-
|
Đau
thắt ngực
|
30
|
Glyceryl trinitrat
|
Viên
|
2,6mg
|
150
|
60
|
30
|
15
|
|
Lọ
xịt
|
10g
|
1
|
||||||||
-
|
Thuốc
chống huyết khối
|
31
|
Acetylsalicylic acid
|
Viên
|
0,1g
|
150
|
90
|
60
|
30
|
|
-
|
Chống
tăng huyết áp
|
32
|
Amlodipin
|
Viên
|
5mg
|
150
|
||||
33
|
Atenolol
|
Viên
|
50mg
|
50
|
30
|
20
|
10
|
|||
34
|
Captopril
|
Viên
|
25mg
|
200
|
150
|
100
|
30
|
|||
35
|
Metoprolol
|
Viên
|
50mg
|
84
|
||||||
36
|
Methyldopa
|
Viên
|
250mg
|
200
|
100
|
50
|
||||
-
|
Chống
loạn nhịp
|
37
|
Amiodarone
|
Viên
|
200mg
|
100
|
||||
-
|
Chữa
suy tim
|
38
|
Digoxin
|
Viên
|
0,25mg
|
50
|
||||
-
|
Lợi
tiểu
|
39
|
Furosemid
|
Viên
|
40mg
|
90
|
60
|
30
|
20
|
|
VI
|
Nội
tiết chuyển hóa
|
|||||||||
-
|
Gout
|
40
|
Colchicin
|
Viên
|
1mg
|
100
|
||||
41
|
Meloxicam
|
Viên
|
7,5mg
|
100
|
||||||
-
|
Tiểu
đường
|
42
|
Gliclazide
|
Viên
|
30mg
|
120
|
||||
43
|
Metformine chlorhydrate
|
Viên
|
500mg
|
200
|
||||||
VII
|
Hô
hấp
|
|||||||||
-
|
Giảm
ho
|
44
|
Terpin hydrat + Codein
|
Viên
|
100mg+3,9mg
|
200
|
200
|
100
|
50
|
|
-
|
Chữa
cơn hen
|
45
|
Salbutamol
|
Viên
|
4mg
|
150
|
100
|
50
|
30
|
|
46
|
Salbutamol (sulfat)
|
Bình xịt
|
100mcg/liều
|
05
|
03
|
02
|
01
|
|||
47
|
Theophylin
|
Viên
|
100mg
|
150
|
90
|
60
|
30
|
|||
VIII
|
Tai
mũi họng - Mắt - Răng hàm mặt
|
|||||||||
-
|
Nhỏ
mũi
|
48
|
Naphazolin hoặc
Oxymetazolin
|
Lọ
|
0,05%/8ml
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
-
|
Nhỏ
tai
|
49
|
Cồn boric
|
Lọ
|
3%/10ml
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
-
|
Nhỏ
mắt
|
50
|
Chloramphenicol
|
Lọ
|
0,4%/8ml
|
50
|
40
|
30
|
20
|
|
51
|
Natri clorid
|
Lọ
|
0,9%/8ml
|
60
|
50
|
30
|
20
|
|||
52
|
Tetraxyclin
|
Tuýp
|
1%/5g
|
20
|
10
|
5
|
3
|
|||
-
|
Thuốc
răng
|
53
|
Spiramycin +
Metronidazol
|
Viên
|
1,5MIU+250mg
|
150
|
100
|
50
|
30
|
|
IX
|
Ngoài
da
|
|||||||||
-
|
Chữa
ghẻ
|
54
|
Diethylphtalat
|
Hộp
|
8g
|
10
|
5
|
3
|
2
|
|
-
|
Chống
nấm
|
55
|
Ketoconazol
|
Tuýp
|
10g
|
5
|
3
|
2
|
1
|
|
-
|
Thuốc
bỏng
|
56
|
Dexpanthenol
|
Bình xịt
|
4,63g
|
5
|
3
|
2
|
1
|
|
-
|
Viêm
da
|
57
|
Gentamycin +
Bethamethasone
|
Tuýp
|
10g
|
5
|
3
|
2
|
1
|
|
-
|
Vệ
sinh, sát khuẩn
|
58
|
Cồn 700
hoặc 900
|
Chai
|
500ml
|
5
|
2
|
1
|
1
|
|
59
|
Oxy già
|
Lọ
|
3%/50ml
|
50
|
30
|
20
|
10
|
|||
60
|
Povidon iodin
|
Chai
|
10%/500ml
|
5
|
3
|
2
|
1
|
|||
-
|
Thuốc
khác
|
61
|
Cao xoa
|
Hộp
|
3g
|
30
|
20
|
10
|
5
|
|
X
|
Các
thuốc khác
|
|||||||||
-
|
Gây
nghiện
|
62
|
Morphin (hydroclorid,
sulfat)
|
Ống
|
10mg/1ml
|
10
|
5
|
3
|
2
|
|
-
|
Hướng
tâm thần
|
63
|
Diazepam
|
Viên
|
5mg
|
70
|
50
|
30
|
20
|
|
Ống
|
10mg/2ml
|
20
|
10
|
5
|
2
|
|||||
-
|
Chống trầm cảm
|
64
|
Amitryptilin
|
Viên
|
25mg
|
100
|
50
|
30
|
||
-
|
Gây
tê
|
65
|
Lidocain 2%
|
Ống
|
40mg/2ml
|
30
|
20
|
10
|
5
|
|
-
|
Chống
động kinh
|
66
|
Valproate sodium
|
Viên
|
500mg
|
30
|
||||
-
|
Chữa
sốt rét
|
67
|
Cloroquin
|
Viên
|
250mg
|
200
|
150
|
100
|
20
|
|
-
|
Chống
viêm, chống dị ứng
|
68
|
Methyl prednisolon
|
Viên
|
4mg
|
60
|
||||
16mg
|
120
|
60
|
30
|
|||||||
-
|
Chống
viêm, giảm phù nề
|
69
|
Viên
|
4,2mg
|
100
|
80
|
60
|
20
|
||
70
|
Meloxicam
|
Viên
|
7,5mg
|
80
|
60
|
40
|
20
|
|||
-
|
Chống
sốc
|
71
|
Adrenalin
|
Ống
|
1mg/1ml
|
50
|
20
|
10
|
5
|
|
72
|
Methyl prednisolon
|
Ống
|
40mg
|
10
|
8
|
5
|
2
|
|||
-
|
Vitamin
|
73
|
Vitamin C
|
Viên
|
500mg
|
300
|
200
|
100
|
50
|
|
74
|
Vitamin K
|
Ống
|
10mg
|
20
|
10
|
5
|
3
|
|||
-
|
Điều
trị hạ calci máu
|
75
|
Calcium
gluconat
|
Viên
|
500mg
|
200
|
150
|
100
|
30
|
|
-
|
Bù
điện giải
|
76
|
Kaliclorid
|
Viên
|
600 mg
|
60
|
30
|
20
|
10
|
|
Ống
|
500mg/5ml
|
20
|
||||||||
-
|
Dịch
truyền
|
77
|
Natri clorid 0,9%
|
Chai
|
500ml
|
30
|
10
|
5
|
1
|
|
78
|
Glucose 5%
|
Chai
|
500ml
|
20
|
7
|
5
|
1
|
|||
79
|
Glucose 10%
|
Chai
|
500ml
|
10
|
5
|
2
|
1
|
|||
-
|
Thuốc giun sán
|
80
|
Mebendazol
|
Viên
|
500mg
|
30
|
25
|
15
|
5
|
|
-
|
Chống uốn ván
|
81
|
Huyết thanh kháng uốn
ván (SAT)
|
Ống
|
1500UI/2ml
|
15
|
10
|
5
|
2
|
|
-
|
Kháng virus
|
82
|
Acyclovir
|
Viên
|
800mg
|
100
|
50
|
30
|
10
|
|
Tuýp
|
5%/5g
|
10
|
5
|
3
|
2
|
|||||
-
|
Chất
sát trùng, tẩy uế
|
83
|
Chloramin B
|
Viên
|
50mg
|
100
|
50
|
30
|
10
|
|
84
|
Nước Javel
|
Chai
|
ml
|
5000
|
3000
|
2000
|
500
|
2. Danh mục thuốc dùng cho tàu chở hàng độc hại, nguy hiểm (Danh mục thuốc bổ sung thêm cho các tàu chở hàng độc hại, nguy hiểm)
TT
|
Tên thuốc
|
Đơn vị
|
Nồng độ- Hàm lượng
|
Số lượng
|
1
|
Furosemid
|
Ống
|
20mg/2ml
|
10
|
2
|
Glucose
|
Gói
|
500g
|
05
|
3
|
Metoclopramide HCl
|
Ống
|
10mg/2ml
|
15
|
4
|
Morphin (hydroclorid,
sulfat)
|
Ống
|
10mg/1ml
|
05
|
5
|
Naloxone HCl
|
Ống
|
0,4mg/1ml
|
05
|
6
|
Xanh Methylene
|
Lọ
|
10ml
|
20
|
PHỤ LỤC
SỐ 02
DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ TRÊN TÀU BIỂN VIỆT
NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2017/TT-BYT ngày tháng năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2017/TT-BYT ngày tháng năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT
|
Tên dụng cụ
|
Tàu biển
|
|||
Loại A
|
Loại B
|
Loại C
|
Loại D
|
||
I
|
Dụng
cụ cấp cứu - hồi sức
|
||||
1
|
Cáng Neil Robertson
|
02
|
01
|
01
|
01
|
2
|
Bình oxy di động (loại
10 lít)
|
02
|
01
|
01
|
01
|
3
|
Bình oxy to (40 lít)
|
01
|
01
|
01
|
|
4
|
Đồng hồ oxy
|
02
|
01
|
01
|
01
|
5
|
Mask thở oxy
|
06
|
03
|
02
|
01
|
6
|
Dây thở mũi
|
06
|
03
|
02
|
01
|
7
|
Canul hầu-họng (canul
Mayo)
|
04
|
02
|
01
|
01
|
8
|
Sonde hút nhớt đường
hô hấp trên
|
06
|
03
|
01
|
|
9
|
Bóng Ambu
|
04
|
02
|
01
|
|
10
|
Nẹp xương kim loại, gỗ hoặc plastic (bộ) cho:
|
||||
- Chi trên
|
05
|
03
|
03
|
01
|
|
- Chi dưới (mỗi loại và mỗi chi)
|
05
|
03
|
03
|
01
|
|
II
|
Dụng
cụ băng bó và khâu vết thương
|
||||
1
|
Băng dính vải (cuộn)
250 x 5
|
06
|
03
|
02
|
01
|
2
|
Băng
cá nhân 300 x 10 cm
|
100
|
50
|
20
|
05
|
3
|
Băng tam giác bằng vải
(90 x 130cm)
|
10
|
05
|
03
|
02
|
4
|
Băng vải (hoặc gạc
cuộn) 5m x 5cm
|
150
|
100
|
50
|
05
|
5
|
Băng chun (cuộn)
|
20
|
12
|
06
|
02
|
6
|
Gạc vô trùng 5x5cm
|
200
|
100
|
50
|
20
|
7
|
Gạc vô trùng 10x10cm
|
200
|
100
|
50
|
20
|
8
|
Găng y tế loại bình
thường (hộp)
|
10
|
05
|
02
|
01
|
9
|
Găng phẫu thuật (đôi)
|
30
|
20
|
10
|
05
|
10
|
Kim liền chỉ
|
30
|
20
|
10
|
05
|
11
|
Kéo thẳng tù
|
01
|
01
|
01
|
01
|
12
|
Kéo cong tù
|
01
|
01
|
01
|
01
|
13
|
Kéo nhọn thẳng
|
01
|
01
|
01
|
|
14
|
Kéo nhọn tù
|
01
|
01
|
01
|
|
15
|
Bộ tiểu phẫu
|
01
|
01
|
01
|
01
|
16
|
Kéo cắt chỉ
|
01
|
01
|
01
|
01
|
17
|
Kìm kẹp kim
|
01
|
01
|
01
|
|
18
|
Kẹp phẫu tích có mấu
|
01
|
01
|
01
|
|
19
|
Kẹp phẫu tích không
mấu
|
01
|
01
|
01
|
|
20
|
Kẹp cầm máu cong có
răng
|
01
|
01
|
01
|
|
21
|
Kẹp cầm máu cong không
răng
|
02
|
02
|
01
|
|
22
|
Kẹp cầm máu thẳng có
răng
|
01
|
01
|
01
|
|
23
|
Kẹp cầm máu thẳng
không răng
|
02
|
02
|
01
|
|
24
|
Panh mũi Everbest
|
02
|
01
|
01
|
|
III
|
Dụng
cụ khác (other equipments)
|
||||
1
|
Nồi hấp dụng cụ loại
hấp khô
|
01
|
01
|
01
|
|
2
|
Nồi luộc dụng cụ chạy
điện
|
01
|
01
|
01
|
|
3
|
Bơm tiêm 1ml
|
50
|
30
|
20
|
05
|
4
|
Bơm tiêm 5ml
|
50
|
30
|
20
|
05
|
5
|
Bơm tiêm 10ml
|
20
|
10
|
05
|
|
6
|
Nhiệt kế
|
05
|
03
|
02
|
01
|
7
|
Huyết áp + ống nghe
|
03
|
02
|
01
|
01
|
8
|
Bô tiểu
|
03
|
02
|
01
|
01
|
9
|
Bô đại tiện
|
03
|
02
|
01
|
01
|
10
|
Sonde tiểu Foley 2
nhánh (3 nhánh)
|
10
|
05
|
03
|
PHỤ LỤC SỐ 03
DANH MỤC TỦ THUỐC VÀ TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHO
PHAO BÈ CỨU SINH
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2017/TT-BYT ngày tháng năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2017/TT-BYT ngày tháng năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT
|
Tên thuốc và dụng cụ
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Hướng dẫn sử dụng
|
I
|
Thuốc
|
|||
1
|
Amoxycillin/
clavulanate 875/125 mg
|
Viên
|
100
|
Kháng sinh phổ rộng
chống kháng khuẩn
|
2
|
Cinnarizin 25mg
|
Viên
|
40
|
Phòng say sóng, điều
trị chóng mặt, buồn nôn
|
3
|
Kem chống nắng
|
tuýp
|
10
|
Chống lại tác hại của
ánh nắng mặt trời
|
4
|
Morphine sulfate loại
tiêm 10 mg/ml, 1-ml dùng 1 lần
|
ống
|
05
|
Giảm đau, an thần
|
5
|
Muối natri chloride
1g,
|
viên
|
100
|
Dùng cho người say
nắng, say nóng
|
6
|
Paracetamol 500mg
|
viên
|
100
|
Giảm đau, hạt sốt
|
II
|
Dụng
cụ và vật tư y tế
|
|||
1
|
Băng chun, 10cm/cuộn
|
Cuộn
|
12
|
|
2
|
Băng cuộn, 10cmx10m
|
Cuộn
|
10
|
|
3
|
Gạc tiệt trùng
|
Miếng
|
100
|
|
4
|
Băng dính 2cmx8cm
|
Miếng
|
100
|
|
5
|
Gạc thấm nước 10x10 cm
|
Miếng
|
100
|
|
6
|
Kéo cắt băng, cắt chỉ
đầu tù
|
cái
|
1
|
|
7
|
Xà phòng rửa tay
|
bánh
|
10
|
|
8
|
Kính chống nắng
|
cái
|
20
|
|
9
|
Bơm tiêm 50 ml
|
cái
|
20
|
|
10
|
Băng dính vải, 5 cm x
5 m
|
Cuộn
|
5
|
|
11
|
Nhiệt kế y học
|
cái
|
2
|
PHỤ LỤC
SỐ 04
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN Y TẾ TRÊN TÀU BIỂN
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2017/TT-BYT ngày tháng năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2017/TT-BYT ngày tháng năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
A.
Hướng dẫn sử dụng tủ thuốc trên tàu biển
STT
|
Tên hoạt
chất
|
Dạng bào chế & hàm lượng
|
Chỉ định
|
Liều dùng & cách dùng
|
Chú ý
|
|||||
I -
Thuốc hạ sốt, giảm đau
|
||||||||||
1
|
Paracetamol
|
Viên nén 500mg
|
Hạ sốt
Giảm đau: đau đầu, đau
răng, đau cơ, khớp...
|
Uống 1 viên 500mg/ lần
hoặc 15mg/kg khi đau, sốt, cách nhau 4-6 giờ
|
Không sử dụng cho người suy gan nặng
Thận trọng với người suy thận, suy gan
|
|||||
Viên sủi 500mg
|
Uống 1 viên 500mg/ lần hòa tan 1 viên
với nước đun sôi để nguội. Uống cách nhau 4-6 giờ
|
|||||||||
Viên đặt hậu môn 150mg
|
Dùng cho trẻ em: đặt
hậu môn 1 viên/ lần, khi sốt, đau, cách nhau 4-6 giờ/lần.
|
|||||||||
II -
Thuốc chống dị ứng, chống say sóng, chống nôn
|
||||||||||
2
|
Chlopheniramin
|
Viên nén 4mg
|
Dị ứng ngoài da như mày đay, Eczema,...
Dị ứng đường hô hấp:
sổ mũi, ngạt mũi,...
|
Uống 1 viên/lần x
3lần/ngày
|
Thuốc gây buồn ngủ nên
không sử dụng khi lái tàu, vận hành máy móc
|
|||||
3
|
Cinnarizin
|
Viên nén 25mg
|
Phòng say tàu xe
Điều trị chóng mặt,
buồn nôn, ù tai, đau đầu do kích thích
|
Uống 1-2 viên/lần x 3
lần/ngày
|
Không sử dụng khi lái tàu, vận hành máy móc
Tăng tác dụng an thần
nếu uống rượu khi dùng thuốc.
|
|||||
4
|
Diphenhydramin
|
Ống tiêm 10mg/2ml
|
Các trường hợp dị ứng: thức ăn, thời tiết, Eczema, viêm mũi dị ứng,....
Tác dụng an thần,
chống nôn, chống co thắt
|
Tiêm bắp sâu hoặc tiêm tĩnh mạch:
1-5 ống / lần
Không quá 10 ống/lần
Không quá 40 ống/ngày
|
Thuốc gây buồn ngủ nên không sử dụng khi lái tàu, vận hành máy móc
Có thể gây khô miệng,
táo bón, đau đầu, trống ngực,...
|
|||||
III -
Thuốc kháng sinh
|
||||||||||
5
|
Amoxicillin
|
Viên nang 500mg
|
Viêm họng, viêm amidal,
viêm xoang, viêm tai giữa. Viêm phổi, viêm phế quản.
Viêm dạ dày
Nhiễm khuẩn tiết niệu, viêm ruột, thương hàn
|
Uống 1 viên/lần x 2
lần/ngày
Mỗi đợt điều trị 7-10 ngày
|
Thận trọng khi dùng cùng
các thuốc chống đông máu.
Tác dụng phụ (hiếm gặp): dị ứng thuốc, rối loạn
tiêu hóa,…
|
|||||
6
|
Cefadroxyl
|
Viên 500mg
|
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu: viêm thận - bể thận
cấp và mạn tính, viêm bàng quang.
Nhiễm khuẩn đường hô hấp: viêm amidan, viêm
họng, viêm phế quản - phổi, viêm xoang, viêm tai giữa.
Nhiễm khuẩn da và mô mềm. Các nhiễm khuẩn khác
|
Người lớn và trẻ em (> 40
kg): 500 mg - 1 g, 2 lần mỗi ngày tùy theo mức độ nhiễm khuẩn
|
Chống chỉ định với người bệnh
có tiền sử dị ứng với kháng sinh nhóm cephalosporin.
|
|||||
7
|
Cefixim
|
Viên 100mg
|
Viêm tai
giữa, viêm họng, viêm xoang, viêm amiđan, viêm phế quản cấp, viêm phổi.
Viêm bàng quang, viêm bàng
quang - niệu đạo, viêm thận - bể thận.
|
Liều dùng 8mg/kg/ngày.
- Trẻ 6 tháng - 1 tuổi: 3,75mg/ngày. |
Dị ứng với penicillin.
- Trẻ < 6 tháng, phụ nữ có thai & cho con bú không dùng |
|||||
8
|
Cefuroxim
|
Viên 500mg
|
Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên:
nhiễm khuẩn ở tai, mũi, họng; Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: viêm phổi và
viêm phế quản cấp.
Nhiễm khuẩn niệu-sinh dục: viêm bể thận, viêm bàng quang, viêm niệu đạo. Bệnh lậu. Nhiễm khuẩn da và mô mềm. |
Liều dùng: 1- 2viên/
lần x 2 lần/ ngày
|
Bệnh nhân có tiền sử quá mẫn
cảm với các kháng sinh nhóm cephalosporin.
|
|||||
9
|
Ciprofloxacin
|
Viên nén 500mg
|
Nhiễm khuẩn tiết niệu,
sinh dục, hô hấp.
Viêm tai giữa, viêm da,
cơ, lậu.
Nhiễm trùng đường tiêu
hóa, đường mật.
Dự phòng bệnh do não mô cầu
|
Lậu: 1 viên/ngày
Nhiễm khuẩn tiết niệu,
sinh dục, tiêu hóa, da cơ: uống 1 viên/lần x 2 lần/ngày
Uống trong ít nhất 7 ngày
|
Không dùng cho phụ nữ có
thai
Thận trọng khi sử dụng với người cao tuổi, người
có tổn thương thần kinh.
|
|||||
10
|
Clarithromycin
|
Viên nén 500mg
|
Viêm amydal, viêm họng,
viêm phổi, viêm tai giữa, viêm xoang cấp, viêm da cơ,…
Bạch hầu, ho gà.
Viêm loét dạ dày
|
Uống 1 viên/lần x 2
lần/ngày
Với người suy thận ½ viên/lần x 2 lần/ngày
|
Không dùng chung với thuốc Tefenadin (1 loại thuốc
chống dị ứng thế hệ mới)
|
|||||
11
|
Doxycyclin
|
Viên nang 100mg
|
Điều trị
các nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiết niệu.
Viêm nhiễm ngoài da: chốc,
mụn, nhọt, viêm quanh móng.
Điều trị lỵ
|
Uống 1 viên/lần x 2
lần/ngày.
Một đợt điều trị 7 - 10 ngày
|
Không dùng cho người suy
gan nặng
Có thể gây kích ứng da khi
tiếp xúc với ánh nắng.
Uống thuốc với nhiều nước hoặc để tránh kích ứng
đường tiêu hóa, không nằm ngay sau khi uống
|
|||||
12
|
Sulfamethoxazol + trimethoprim
|
Viên nén 480mg
|
Các nhiễm khuẩn đường tiêu
hóa (lỵ, thương hàn, tiêu chảy,…)
Viêm đường tiết niệu, sinh dục, lậu,…..
|
Uống 1 viên/lần x 2 lần/ngày
|
Không dùng cho người suy
gan, suy thận nặng, phụ nữ có thai.
Thận trọng khi dùng cho người bị thiếu máu mạn
tính
|
|||||
IV - Thuốc tiêu hóa
|
||||||||||
- Đau dạ dày
|
||||||||||
13
|
Attapulgite mormoiron
hoạt hóa+ hỗn hợp magnesi carbonat và nhôm hydroxyd
|
Gói 3g
|
Điều trị các triệu chứng đau do rối loạn thực quản
- dạ dày - tá tràng. Điều trị triệu
chứng trong trào ngược dạ dày thực quản
|
Người lớn: 1 gói hòa tan trong nửa ly nước uống
khi có cơn đau hoặc sau bữa ăn trong trường hợp trào ngược dạ dày thực quản
|
Không dùng quá 6 gói 1 ngày
|
|||||
14
|
Magnesi hydroxyd + nhôm hydroxyd
|
Viên nén nhai 800mg
|
Điều trị chứng đau do bệnh thực quản, dạ dày, tá
tràng
|
Nhai 1-2 viên khi đau hoặc
1giờ sau ăn và trước khi đi ngủ
Tối đa 6 viên/ngày
|
Thận trọng với người suy thận nặng
|
|||||
15
|
Omeprazol
|
Viên nang 20mg
|
Viêm loét dạ dày, trào ngược dạ dày thực quản
|
Viêm loét dạ dày: 20mg/ngày x 4 tuần
Trào ngược dạ dày thực quản: 40mg/ngày x 8 tuần
Uống trước bữa ăn sáng
30 phút
|
Không dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú
Có thể gặp triệu chứng
nhức đầu, chóng mặt nhẹ, buồn nôn
|
|||||
- Thuốc tiêu chảy
|
||||||||||
16
|
Diosmectit
|
Gói bột pha uống 3g
|
Tiêu chảy cấp, mạn
Chứng đau của bệnh thực quản, dạ dày, tá tràng.
|
1 - 3 gói/ngày, hòa mỗi gói trong nửa ly nước, uống
xa bữa ăn hoặc khi đau
|
Thuốc có thể làm thay đổi thời gian hấp thu của
các thuốc khác ® nên uống Smecta cách các thuốc khác ít nhất 1h
|
|||||
17
|
Lactobacillus acidophilus
|
Gói bột 109 CFU /gói
|
Antibio được dùng để ngăn
ngừa và điều trị bổ sung trong các trường hợp rối loạn tiêu hóa: tiêu chảy,
táo bón, trướng bụng, ỉa phân sống.
|
Người lớn: 1 gói x 2
lần/ngày.
Trẻ em: ½ gói x 2
lần/ngày,.
- Tiêu chảy cấp và táo bón: sử dụng liều gấp đôi.
|
Không dùng khi dị ứng với bất
cứ thành phần nào của thuốc
|
|||||
18
|
Oresol
|
Gói bột pha uống 20,5g
|
Dùng trong các trường hợp mất nước, điện giải do
sốt cao, tiêu chảy, nôn mửa hoặc làm việc trong môi trường nắng nóng
|
Pha 1 gói với 1 lít nước đun sôi để nguội
uống theo nhu cầu trong 24 giờ, quá 24 giờ không dùng nữa
|
Nên pha với nước đun sôi để nguội, không đun sau
khi pha.
|
|||||
Gói bột pha uống 4,1g
|
Dùng trong các trường hợp mất nước, điện
giải do sốt cao, tiêu chảy, nôn mửa
|
Pha 1 gói với 200ml nước đun sôi để nguội uống theo nhu cầu trong 24
giờ, quá 24 giờ không dùng nữa
|
Nên pha với nước đun sôi để nguội, không đun sau
khi pha.
|
|||||||
19
|
Sulfamethoxazol + trimethoprim
|
Xem tại phần thuốc kháng sinh ( STT 12)
|
||||||||
- Lỵ amip
|
||||||||||
20
|
Metronidazol
|
Viên nén 500mg
|
Bệnh do amip
Viêm đường tiết niệu, sinh
dục
Nhiễm trùng do vi khuẩn kỵ khí trong phẫu thuật
|
Uống 1 viên/lần x 3
lần/ngày x 7-10 ngày
Với viêm đường sinh dục 1 viên/ngày x 10 ngày
(điều trị cả người có quan hệ tình dục với bệnh nhân)
|
Không dùng với bệnh nhân
động kinh, rối loạn đông máu
Có thể gây cảm giác buồn nôn, chóng mặt nhẹ, biếng
ăn.
|
|||||
- Lỵ trực khuẩn
|
||||||||||
21
|
Amoxicillin & Sulfamethoxazol + trimethoprim
|
Xem phần thuốc kháng sinh (STT 5+12)
|
||||||||
- Nhuận tràng
|
||||||||||
22
|
Sorbitol + natri citrat
|
Dạng tuyp thụt hậu môn
8g
|
Điều trị táo bón
Thụt tháo phân trước phẫu thuật, nội soi
|
1-2 tuyp/lần
Mở nắp bảo vệ, đưa đầu tuýp thụt vào hậu môn, bóp
mạnh, giữ nguyên ống bóp và rút ra.
|
Dặn bệnh nhân không đi ngoài ngay mà giữ nhịn 1
lúc rồi mới đi
|
|||||
23
|
Sorbitol
|
Gói bột pha uống
5g
|
Điều trị táo bón
Chứng khó tiêu
|
Pha 1 gói với khoảng 50ml
nước sôi để nguội
Táo bón: uống 2-4
gói/ngày, lúc đói
Khó tiêu: uống 1 gói trước bữa ăn 2-3 lần/ngày
|
Không dùng với người bị
viêm ruột non, viêm loét đại-trực tràng
Có thể gây đau bụng, ỉa chảy, khi đó nên ngừng
thuốc
|
|||||
- Trĩ
|
||||||||||
24
|
Trimebutin + ruscogenines
|
Viên nang đặt hậu môn
|
Điều trị trĩ
Điều trị chứng ngứa, đau hậu môn
|
Đặt hậu môn 1 - 2 viên/ngày
|
Không nên sử dụng để điều trị kéo dài
|
|||||
- Chống nôn
|
||||||||||
25
|
Domperidon
|
Viên 10mg
|
Các triệu chứng ăn không tiêu, trào ngược dạ dày
thực quản và viêm thực quản:
Đầy bụng, đầy hơi, ợ hơi. Buồn nôn, nôn.
|
Người lớn: Mỗi lần 1 viên x 3 lần/ngày, 15-30
phút
Trẻ em: Mỗi lần 1/2 viên 3 lần/ngày.
Trước bữa ăn và nếu cần thêm 1 lần trước khi đi
ngủ.
|
Không được dùng khi việc kích
thích vận động dạ dày có thể nguy hiểm như đang xuất huyết tiêu hóa, tắc ruột
cơ học hoặc thủng tiêu hóa.
|
|||||
- Thuốc chống co thắt
|
||||||||||
26
|
Atropin sulfat
|
Ống tiêm 0,25mg/1ml
|
Điều trị các cơn co thắt đường tiêu hóa, tiết
niệu: đau dạ dày, viêm loét dạ dày, đau do sỏi mật, sỏi thận, co thắt môn
vị,…
|
Tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch
1-2 ống/lần
Tối đa 4 ống/lần và 8 ống/ngày
|
Thuốc gây giãn đồng tử,
mạch nhanh, khô miệng, táo bón.
Không dùng với người bị mạch nhanh, glocom, tắc
ruột.
|
|||||
27
|
Alverine citrate
|
Viên nén 40mg
|
Chống co thắt cơ trơn đường
tiêu hóa, tiết niệu, cơn đau do co thắt.
|
Liều trung bình cho người lớn
là: mỗi lần 1-2 viên, ngày 3-4 lần
|
Ðau không rõ nguyên nhân. Người
bị tắc ruột, liệt ruột. Cấm dùng cho trẻ em
|
|||||
- Thuốc khác
|
||||||||||
28
|
Trimebutin maleate
|
Viên nén 100mg
|
Điều trị đau do rối loạn chức
năng của đường tiêu hóa và ống mật.
|
Liều thông thường 1 viên x 3 lần/ngày
|
Nên thận trọng không dùng trim
butine trong 3 tháng đầu của thai kỳ và chỉ dùng trong quý 2 và quý 3 của
thai kỳ khi thật sự cần thiết
|
|||||
29
|
Than hoạt
|
Cấp cứu ngộ độc thuốc, hóa chất
Có thể kết hợp với
thuốc khác để điều trị đầy hơi, khó tiêu
|
Pha 50g thuốc với 250ml nước uống
Nếu nhiễm độc nặng
nhắc lại 25 - 50 g sau 4 - 6 giờ trong vòng 48 giờ
|
Làm giảm hấp thu các thuốc khác ở đường tiêu hóa nên nếu cần phối hợp
thuốc nên dùng thuốc tiêm
Không sử dụng khi đã dùng các thuốc đặc hiệu
Có thể gây nôn, táo
bón, ỉa phân đen
|
||||||
V - Thuốc tim mạch
|
||||||||||
- Thuốc đau thắt ngực
|
||||||||||
30
|
Glyceryl trinitrat
|
Viên nén 2,6mg
|
Dự phòng cơn đau thắt ngực
Hỗ trợ điều trị suy tim
|
Uống 1 viên/lần x 2-3
lần/ngày
|
Không nhai hoặc ngậm khi
uống
Không dùng khi huyết áp
thấp (<90/60 mmHg)
Hạn chế uống rượu khi dùng thuốc
|
|||||
Lọ xịt 10g
|
Dùng trong nhồi máu cơ tim cấp
|
Mỗi lần phun, đưa được 0,15 -
0,4 mg nitroglycerin vào niêm mạc miệng. Nồng độ tối đa trong huyết tương đạt
được dưới 5 phút và giảm 50% trong 3 - 4 phút.
|
Nên ngồi hoặc nằm sau khi dùng
thuốc
|
|||||||
- Thuốc chống huyết khối
|
||||||||||
31
|
Acetylsalicylic acid
|
Viên nén 100mg
|
Điều trị cơn đau thắt ngực
Dự phòng thứ phát nhồi máu cơ tim, đột quỵ.
|
Uống 1 viên/ngày để điều
trị đau thắt ngực, dự phòng nhồi máu cơ tim, đột quỵ
Thuốc phải uống sau khi ăn no
|
Không dùng cho người viêm loét dạ dày, xuất huyết
tiêu hóa, rối loạn đông máu
|
|||||
- Tăng huyết áp
|
||||||||||
32
|
Amlodipin
|
Viên nang 5mg
|
Tăng huyết áp & thiếu máu
cơ tim kèm đau thắt ngực ổn định.
|
5 mg x 1
lần/ngày, có thể tăng liều 10 mg/ngày nếu không đáp ứng điều trị sau 2 tuần.
Người già & bệnh nhân xơ
gan: cần chỉnh liều.
|
Có thể phù & đỏ bừng
do giãn mạch Thỉnh thoảng: chuột rút, tiểu đêm, ho.
|
|||||
33
|
Atenolol
|
Viên nén 50mg
|
Điều trị tăng huyết áp, cơn đau thắt ngực
|
1 - 2 viên/ngày
Cần giảm liều ở bệnh nhân suy thận
|
Không dùng khi mạch chậm
(< 60 nhịp/phút)
Không dùng cho bệnh nhân suy tim nặng, hen phế
quản
|
|||||
34
|
Captopril
|
Viên nén 25mg
|
Điều trị tăng huyết áp,
suy tim.
|
Liều: 1 viên/lần x 2-4
lần/ngày, uống 1 h trước bữa ăn.
Hạ HA nhanh bằng cách ngậm thuốc dưới lưỡi.
|
Không dùng với bệnh nhân
bị hẹp động mạch thận 2 bên.
Thận trọng với người bị suy thận.
|
|||||
35
|
Metoprolol
|
Viên
|
Tăng huyết áp, đau thắt ngực,
loạn nhịp tim. Điều trị duy trì sau nhồi máu cơ tim, hồi hộp do bệnh tim chức
năng, cường giáp
|
Tăng
huyết áp: 50 mg ngày 1 lần, có thể 100-200 mg ngày 1 lần hoặc kết hợp thuốc.
Đau thắt
ngực, loạn nhịp 100-200 mg ngày 1 lần.
Có thể dùng lúc đói hoặc no:
Uống nguyên hoặc nửa viên, không nhai hoặc nghiền
|
Không được dùng metoprolol cho
các bệnh nhân bị nghi ngờ là có nhồi máu cơ tim cấp. Nên giảm liều dần trong
10 ngày trước khi ngưng thuốc.
|
|||||
36
|
Methyldopa
|
Viên nén 250mg
|
Điều trị tăng huyết áp
|
250mg x 2 - 3lần/ngày
|
Có thể gây nhức đầu,
tim đập chậm, hạ HA thế đứng, dị ứng, rối loạn tiêu hóa.
|
|||||
- Chống loạn nhịp
|
||||||||||
37
|
Amiodarone
|
Viên nén 200mg
|
Phòng ngừa và điều trị
một số dạng rối loạn nhịp tim
|
Uống 1 viên/lần x 3 lần/ ngày x 8-10 ngày, sau đó
duy trì ½-2 viên/ ngày
|
Trước khi bắt đầu điều trị phải làm điện tâm đồ.
Phải ngừng điều trị nếu có bloc nhĩ thất độ 2 và 3.
|
|||||
- Điều trị suy tim
|
||||||||||
38
|
Digoxin
|
Viên nén 0,25mg
|
Suy tim, rung nhĩ và cuồng động
nhĩ nhất là khi có tần số thất quá nhanh, nhịp nhanh trên thất kịch phát.
|
Liều bình thường dùng một lần
trong ngày là 0,125 - 0,5 mg
|
Phải thận trọng cao độ bằng
giám sát điện tâm đồ (ÐTÐ) nếu người bệnh có nguy cơ cao tai biến tim phải
điều trị.
|
|||||
- Lợi tiểu
|
||||||||||
39
|
Furosemid
|
Viên nén 40mg
|
Dùng trong cấp cứu phù
phổi cấp
Điều trị suy tim
Phù do tim, gan, thận
|
Phù phổi cấp: uống 40mg,
sau 1h chưa đỡ uống thêm 40mg (ưu tiên dùng đường tiêm nếu có)
Điều trị phù: 1 - 2 viên/ngày
|
Thận trọng với bệnh nhân
đái khó, phì đại tiền liệt tuyến
Gây giảm kali máu (cần chú
ý bổ sung kali khi dùng thuốc này)
Có thể tụt HA áp tư thế đứng
|
|||||
VI-
Nội tiết chuyển hóa
|
||||||||||
- Gout
|
||||||||||
40
|
Colchicin
|
Viên nén 1mg
|
Đợt cấp của bệnh gút, Dự phòng bệnh gút tái
phát, phòng ngừa cơn cấp của bệnh gút trong vài tháng đầu khi thiết lập chế
độ điều trị bằng các thuốc hạ Acid Uric máu, các thuốc gây Uric niệu (tăng
đào thải Acid Uric)
|
Đợt gút cấp: Ngày 1: uống 3 viên (chia ra
sáng, trưa, tối mỗi lần 1viên). Ngày 2 và 3: uống 2 viên (sáng 1,tối 1 viên).
Từ ngày thứ 4: uống 1 viên vào buổi tối. Tổng liều điều trị không quá 10
viên. Lần điều trị sau phải cách lần điều trị trước ít nhất 3 ngày.
|
Đề phòng cơn gút cấp: trong
giai đoạn đầu điều trị với các thuốc hạ Acid Uric máu như Allopurinol hay các
thuốc làm tăng đào thải Acid Uric uống 1 viên vào buổi tối.
|
|||||
41
|
Meloxicam
|
Viên nén 7,5mg
|
Thoái hóa khớp, viêm cốt
sống, viêm khớp.
Giảm cơn đau do thấp khớp cấp tính
|
Uống 1 viên/lần x 1 lần/ngày, nếu không đỡ có thể
dùng 2 viên, không dùng quá 2 viên/ngày.
|
Thuốc gây kích ứng dạ dày-tá tràng nên uống sau ăn
no
|
|||||
- Điều trị tiểu đường
|
||||||||||
42
|
Gliclazide
|
Viên nén 30mg
|
Đái tháo đường týp 2 (không lệ
thuộc insulin), phối hợp với chế độ ăn kiêng phù hợp, khi sự kiểm soát đường
huyết không đạt được bằng chế độ ăn kiêng đơn thuần
|
Liều thường dùng hàng ngày là
từ 1 đến 4 viên (tối đa là 120mg), mỗi ngày uống một lần duy nhất vào thời
điểm ăn sáng. Liều dùng phụ thuộc vào đáp ứng điều trị
|
Không dùng cho đái tháo đường tuýp 1. Thận trọng
nguy cơ gây hạ đường huyết, mất kiểm soát đường huyết
|
|||||
43
|
Metformine chlorhydrate
|
Viên nén 500mg
|
Ðiều trị bệnh đái tháo đường
không phụ thuộc insulin (typ II): Ðơn trị liệu, khi không thể điều trị tăng
glucose huyết bằng chế độ ăn đơn thuần
|
Uống 500 mg/lần, ngày 2 lần
(uống vào các bữa ăn sáng và tối)
|
Ðối với người bệnh dùng
metformin, cần theo dõi đều đặn các xét nghiệm cận lâm sàng. Không dùng
metformin ở người bệnh suy giảm chức năng gan
|
|||||
VII- Hô hấp
|
||||||||||
- Giảm ho
|
||||||||||
44
|
Terpin hydrat + Codein
|
Viên nang
|
Giảm ho các chứng ho gió, ho khan, ho do nhiễm
lạnh, ho do viêm đường hô hấp,…
|
Không dùng trong các
trường hợp: ho do suyễn, suy hô hấp, trẻ em < 30 tháng
Dùng thuốc kéo dài 240-540 ngày có thể gây nghiện
codein
|
Uống 1 viên x 2-3 lần/ngày
|
|||||
- Chữa cơn hen
|
||||||||||
45
|
Salbutamol
|
Viên nén 4mg
|
Điều trị cắt cơn hen
Viêm phế quản mạn tính, viêm phế quản co thắt
|
Uống ½-1 viên/lần x 3-4
lần/ngày, tăng dần liều nếu không đáp ứng, tối đa 2 viên/lần
Ở người già nên bắt đầu bằng ½ viên/lần
|
Có thể gây nhịp tim nhanh, đánh trống ngực, run
đầu ngón tay, chuột rút
|
|||||
46
|
Salbutamol (sulfat)
|
Hộp dạng xịt phân liều 100mcg/liều
|
Cắt cơn khó thở do hen,
bệnh phổi mãn tính, viêm phế quản mãn tính
Dự phòng cơn khó thở không liên tục
|
Xịt 2 nhát khi khó thở,
không đỡ có thể xịt thêm 2 nhát
Liều dự phòng: 1nhát/lần x 2-3 lần/ngày
|
Hít thở sâu trước khi xịt, ngậm kín miệng hộp, vừa
xịt vừa hít vào bằng miệng sao cho thuốc không bay ra ngoài, ngậm miệng hít
thở đều
|
|||||
47
|
Theophylin
|
Viên nén 100mg
|
Phòng và điều trị tình trạng khó thở, khò khè do
bệnh hen, viêm phế quản co thắt, viêm phế quản mạn,…
|
Uống 1 viên/ngày, uống với nhiều nước trước bữa ăn
1 giờ
|
Có thể gây đau bụng, buồn
nôn, mất ngủ, hồi hộp trống ngực,…
Khi dừng thuốc đột ngột cần báo bác sĩ
|
|||||
VIII - Tai
mũi họng, răng hàm mặt, mắt
|
||||||||||
- Nhỏ mũi
|
||||||||||
48
|
Naphazolin hoặc Oxymetazolin
|
Lọ chứa dung dịch 0,05%
|
Viêm mũi xung huyết, viêm mũi dị ứng, viêm xoang,
viêm mũi do lạnh.
|
Nhỏ dung dịch vào mũi 3-4 lần/ngày
|
Không dùng quá 1 tuần khi đã bóc hộp thuốc
|
|||||
- Nhỏ Tai
|
||||||||||
49
|
Cồn boric
|
Lọ chứa dung dịch 3%
|
Nấm tai
Ngứa tai
Phòng viêm tai
|
Nhỏ tai 3-5 giọt/lần x 2-3 lần/ngày
|
Không nhỏ trực tiếp lên chỗ da bị viêm
|
|||||
- Nhỏ mắt
|
||||||||||
50
|
Chloramphenicol
|
Lọ chứa dung dịch 0,4%
|
Viêm mi mắt, viêm túi lệ, viêm giác mạc, nhiễm
trùng mắt và đau mắt hột
|
Nhỏ mắt 2-3 giọt/lần x 3-4 lần/ngày
|
Không dùng quá 3 tuần, nên hỏi ý kiến bác sĩ khi
dùng mà hiệu quả không cao
|
|||||
51
|
Natri clorid
|
Lọ chứa dung dịch 0,9%
|
Dùng để rửa mắt trong các trường hợp khô mắt, rửa
trôi dị vật nhỏ bám vào mắt, làm giảm các triệu chứng nghẹt mũi, sổ mũi
|
Nhỏ vào mắt, hốc mũi 1-3 giọt/lần x 2-3 lần/ngày
hoặc nhiều hơn nếu cần
|
Mẫn cảm với các thành phần của thuốc
|
|||||
52
|
Tetraxyclin
|
Tuýp gel 1%
|
Đau mắt hột
Viêm kết mạc
Viêm loét giác mạc...
|
Đau mắt hột: tra vào mắt
trước khi đi ngủ 1 lần/ngày x 6 ngày/tháng x 6 tháng
Viêm loét giác mạc: tra 2-3 lần/ngày
|
Không dùng cho phụ nữ có thai và trẻ em < 8
tuổi
|
|||||
- Thuốc răng
|
||||||||||
53
|
Spiramycin + Metronidazol
|
Viên nén
1,5MIU+ 250mg
|
Nhiễm trùng răng miệng,
apxe răng, viêm tấy, viêm quanh răng, viêm lợi, viêm tuyến mang tai,…
Phòng ngừa nhiễm khuẩn răng miệng hậu phẫu
|
Uống 2 viên/lần x 2 - 3
lần/ngày
Uống trong ít nhất 7 ngày
Trường hợp nặng có thể uống 8 viên/ngày
|
Hạn chế với bệnh nhân tâm
thần, tổn thương thần kinh.
Ngưng thuốc khi có triệu
chứng chóng mặt, lú lẫn.
Không uống rượu khi dùng thuốc
|
|||||
IX - Thuốc ngoài da
|
||||||||||
- Thuốc ghẻ
|
||||||||||
54
|
Diethylphtalat
|
Dạng lọ chứa nước hoặc hộp chứa mỡ
|
Trị ghẻ, ngứa
Chống muỗi, vắt
|
Thoa lên vùng da bị nhiễm 2-3 lần/ngày
|
Điều trị cả người bệnh lẫn người nguy cơ cao
|
|||||
- Chống nấm
|
||||||||||
55
|
Ketoconazol
|
Tuyp 10g
|
Nấm, viêm da nhờn, vảy nến
Mụn cơm, trứng cá thông thường
|
Bôi vừa đủ lớp mỏng trên vùng da cần điều trị 1-3
lần/ngày
|
Không dùng trên diện da rộng, nứt nẻ, nhạy cảm
hoặc trên niêm mạc miệng, mắt, hậu môn, sinh dục hoặc tổn thương diện rộng.
|
|||||
- Thuốc bỏng
|
||||||||||
56
|
Dexpanthenol
|
Bình xịt 4,63 g
|
Dùng hỗ trợ các thương tổn
ngoài da như bỏng, trầy xước, mảng ghép da chậm lành, cháy nắng
Các bệnh lý có nang và bọng nước ngoài da
|
Phun bọt thuốc lên vùng
tổn thương đều đặn mỗi ngày một hoặc vài lần
Lắc đều trước khi xịt, quay đầu van lên phía trên
và giữ bình thẳng đứng khi xịt
|
Thuốc cần được bảo quản ở
nhiệt độ
< 50oC, tránh nguồn dễ bắt cháy,
không phun vào ngọn lửa hoặc vật nóng
|
|||||
- Viêm da
|
||||||||||
57
|
Gentamycin + Betamethaxone
|
Tuyp gel 10g
|
Nấm da, nấm chân, nấm bẹn,
nước ăn chân
Viêm da do dị ứng: eczema,
mày đay, chốc lở, viêm da tróc vảy…
Viêm da có sưng tấy do nhiễm khuẩn
|
Bôi thuốc đều đặn 1 lớp mỏng lên vùng da tổn
thương 2 lần/ngày vào sáng và tối
|
Tránh thoa lên diện rộng,
băng ép
Chú ý với những bệnh nhân dị ứng với thuốc khác ở
nhóm glycosid
|
|||||
- Vệ sinh, sát khuẩn
|
||||||||||
58
|
Cồn 70o hoặc 90o
|
Chai 500ml đóng kín
|
Sát trùng vết thương, da
Vệ sinh, tiệt trùng dụng cụ y tế
|
Da, vết thương: tẩm cồn
vào bông bôi lên da, vết thương
Dụng cụ y tế: dùng bông tẩm cồn lau hoặc ngâm trực
tiếp trong cồn
|
Nên dùng cồn 70o vì cồn 90o
gây rát da, tổn thương tế bào và nhanh bay hơi
|
|||||
59
|
Oxy già
|
Lọ dung dịch 3%
|
Rửa vết thương
Súc miệng
|
Đổ trực tiếp lên vết
thương và dùng bông, gạc vệ sinh sạch
Để súc rửa miệng: pha loãng theo tỷ lệ 1:1
|
Không dùng oxy già dưới áp
lực để rửa vết thương sâu vì có thể tạo khí dưới da
Không dùng súc miệng, rửa
vết thương trong thời gian dài
Không dùng cho những vết thương đang lành
|
|||||
60
|
Povidon iodin
|
Chai dung dịch 10 %
|
Sát trùng vết thương nhỏ,
nông, hoặc trước khi thực hiện thủ thuật
Điều trị hỗ trợ 1 số bệnh ngoài da
|
Pha loãng trước khi dùng bông tẩm để sát trùng vết
thương hoặc đổ trực tiếp lên vết thương
|
Không dùng cho người dị
ứng với Iod
Không dùng xà phòng, các chất có dẫn xuất thủy
ngân khi đang dùng Betadine
|
|||||
61
|
Cao sao vàng
|
Hộp chứa thuốc dạng
gel bôi
|
Cảm cúm, nhức đầu, sổ mũi
Đau bụng do lạnh
Các vết bầm tụ máu
|
Khi đau đầu, chóng mặt: xoa vào 2 bên thái dương, gáy; Khi sổ mũi: xoa
vào 2 bên mũi
Khi đau bụng: xoa vào
bụng; Xoa lên các vết bầm tím, máu tụ.
|
Không bôi vào mắt, vết
thương hở
|
|||||
X - Các thuốc khác
|
||||||||||
- Gây nghiện
|
||||||||||
62
|
Morphin (hydroclorid,
sulfat)
|
10mg/1ml
|
Giảm đau mạnh trong trường hợp đau trầm trọng hoặc
đau không đáp ứng với các thuốc giảm đau khác:
- Đau sau chấn thương
- Đau sau phẫu thuật
- Đau ở thời kỳ cuối của bệnh, đau do ung thư
- Cơn đau gan, đau thận
- Phối hợp khi gây mê và tiền mê
|
Tiêm dưới da hay bắp thịt:
thường dùng cho người lớn là 10mg, cứ 4 giờ 1 lần có thể thay đổi từ 5 đến
20mg
Tiêm tĩnh mạch: liều khởi đầu 10-15mg, tiêm tĩnh
mạch chậm
|
Morphin nên dùng với liều nhỏ nhất mà có tác dụng
và càng ít thường xuyên nếu có thể để tránh nghiện
|
|||||
- Hướng tâm thần
|
||||||||||
63
|
Diazepam
|
Viên nén 5mg
|
Trạng thái lo âu, kích
động, mất ngủ
Sảng rượu, triệu chứng cai
rượu
Co cứng cơ do não hoặc
thần kinh ngoại biên, co giật
Tiền mê trước phẫu thuật
|
Điều trị lo âu, mất ngủ:
bắt đầu từ liều ½ - 1 viên/lần x 2-3 lần/ngày, mất ngủ thì uống trước lúc đi
ngủ
Trường hợp kích động, hoảng loạn có thể dùng liều
cao hơn không quá 2 viên
|
Không dùng với người bị
nhược cơ, suy hô hấp nặng
Không dùng cho người trong
trạng thái ám ảnh, sợ hãi
Không dùng để điều trị
bệnh lý loạn thần mạn
Không uống rượu khi dùng thuốc
|
|||||
Ống tiêm 10mg/2ml
|
Trạng thái lo âu, kích
động, mất ngủ
Sảng rượu, triệu chứng cai
rượu
Co cứng cơ do não hoặc
thần kinh ngoại biên, co giật
Tiền mê trước phẫu thuật
|
Tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch
Điều trị lo âu nặng và co thắt cơ cấp tính: tiêm ½-1 ống, có thể nhắc lại
nếu cần thiết.
Tiền mê: 1 ống tiêm
tĩnh mạch chậm
|
Không dùng với người bị nhược cơ, suy hô hấp nặng
Không dùng cho người trong trạng thái ám ảnh, sợ hãi
Không dùng để điều trị bệnh lý loạn thần mạn
Không uống rượu khi
dùng thuốc
|
|||||||
- Chống trầm cảm
|
||||||||||
64
|
Amitryptilin
|
Viên nén 25mg
|
Điều trị trầm cảm, lo âu, an thần
|
Uống 1 viên/ngày x 2-3 lần/ngày có thể tăng liều lên
6 viên/ngày x 3-4 tuần. Sau đó duy trì liều 2-4 viên/ngày chia 2-3 lần
|
Không dùng với bệnh nhân
giai đoạn đầu sau nhồi máu cơ tim, suy tim sung huyết
Có thể gây mệt mỏi, suy nhược, rối loạn nhịp tim,…
|
|||||
- Gây tê
|
||||||||||
65
|
Lidocain 2%
|
Ống tiêm 20mg
|
Gây tê tại chỗ, niêm mạc
và làm giảm triệu chứng đau
Điều trị trong ngoại tâm thu thất, nhịp nhanh
thất, rung thất
|
Gây tê tại chỗ: tiêm vào
tổ chức dưới da xung quanh và tại vị trí cần làm thủ thật; niêm mạc (mũi,
miệng, thực quản, khí quản,…) nhỏ trực tiếp thuốc vào vùng cần gây tê
Để điều trị rối loạn nhịp tim nên theo ý kiến bác
sĩ
|
Không dùng với người bệnh bị nhịp chậm, suy tim
nặng
|
|||||
- Chống động kinh
|
||||||||||
66
|
Valproate sodium
|
Viên nén 500mg
|
Ðộng kinh cơn vắng ý thức, co giật
ở trẻ, động kinh giật cơ, động kinh co giật toàn thể, động kinh co cứng, sốt
co giật.
|
Người lớn 600 mg/ngày, tăng dần
200 mg/3 ngày. cho hiệu quả thường: 1000 - 2000 mg/ngày hay 20 - 30
mg/kg.
Trẻ > 20 kg 400 mg/ngày, tăng dần cho đến khi kiểm soát được, thường 20 - 30 mg/kg/ngày. |
Nên nuốt viên thuốc chứ không
nhai.
- Trẻ < 3 tuổi. - Người suy thận. - Phụ nữ có thai |
|||||
- Chữa sốt rét
|
||||||||||
67
|
Cloroquin
|
Viên nén 250mg
|
Dự phòng và điều trị sốt
rét
Điều trị amip gan và sán
lá gan
Điều trị viêm đa khớp dạng thấp và Lupus ban đỏ
|
Sốt rét: 2 ngày đầu uống
2-3 viên chia 2 lần, ngày thứ 3 uống 1-1,5 viên uống 1 lần
Dự phòng sốt rét 2
viên/tuần uống 1 lần
Viêm gan do amip: ngày đầu 2 viên, những ngày sau
1 viên trong 2-3 tuần
|
Không dùng với người bị
bệnh vảy nến, bệnh võng mạc mắt, người mang thai
Thận trọng với bệnh nhân
bệnh gan, máu và rối loạn thần kinh
Có thể gây rối loạn tiêu hóa, chán ăn hoặc viêm
dây thần kinh ngoại biên, rối loạn thị giác, thiếu máu tan máu, dị tật thai
nhi.
|
|||||
- Chống viêm, chống dị ứng
|
||||||||||
68
|
Methyl prednisolon
|
Viên nén 4mg, 16mg
|
Viêm da dị ứng, viêm đường hô
hấp dị ứng, viêm khớp, thấp khớp, bệnh về máu, tăng canxi máu liên quan đến
ung thư
|
Người lớn: khởi đầu từ 4 - 48
mg/ngày, dùng liều đơn hoặc chia liều tùy theo bệnh;
- Bệnh xơ cứng rải rác 160 mg/ngày x 1 tuần, tiếp theo 64 mg, 2 ngày 1 lần x 1 tháng. - Trẻ em: Suy vỏ thượng thận 0,117 mg/kg chia 3 lần. - Các chỉ định khác 0,417 - 1,67 mg/kg chia 3 hoặc 4 lần. |
Tránh dùng ở phụ nữ có thai
& bà mẹ đang cho con bú
|
|||||
- Chống viêm, giảm phù nề
|
||||||||||
69
|
Alpha chymotrypsin
|
Viên nén 4,2mg
|
Giảm phù nề do chấn thương, viêm nhiễm
|
Uống 2 viên/lần x 2-3 lần/ngày
|
Không dùng với những bệnh nhân bị tăng áp suất
dịch kính, đục nhân mắt vì gây tăng nhãn áp
|
|||||
70
|
Meloxicam
|
Viên nén 7,5mg
|
Thoái hóa khớp, viêm cốt
sống, viêm khớp.
Giảm cơn đau do thấp khớp cấp tính
|
Uống 1 viên/lần x 1 lần/ngày, nếu không đỡ có thể
dùng 2 viên, không dùng quá 2 viên/ngày
|
Thuốc gây kích ứng dạ dày-tá tràng nên uống sau ăn
no
|
|||||
- Chống sốc
|
||||||||||
71
|
Adrenalin
|
ống tiêm 1mg/ml
|
Nên sử dụng khi đã có ý
kiến của thầy thuốc
Chỉ định trong hồi sinh tim phổi, cấp cứu shock
phản vệ, cơn hen ác tính, glocom góc mở,…
|
Trong ngừng tim: Tiêm tĩnh
mạch ½-1 ống cách nhau mỗi 3-5 phút
Trong sốc phản vệ: tiêm bắp ½-1 ống, sau 10-15
phút tiêm nhắc lại liều như trước đến khi đưa huyết áp về bình thường
|
Không dùng trên người bị
gây mê bằng nhóm Halothan, người bị cường giáp, bệnh tim mạch nặng, tăng HA,
glocom góc hẹp
Không tiêm tĩnh mạch Adrenalin khi chưa pha loãng
|
|||||
72
|
Methyl prednisolon
|
ống tiêm 40mg
|
Cấp cứu dị ứng nặng hoặc,
sốc do phẫu thuật, phù não, suy thượng thận
Tiêm vào khớp điều trị viêm khớp, viêm bao hoạt
dịch
|
Tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh
mạch 1-5 ống/ngày, không quá 20 ống/ngày
Tiêm tại chỗ: ½-1 ống/ngày
|
Không dùng với người bị
nấm diện rộng
Có thể gây phù nề, tăng huyết áp, hạ kali máu, rối
loạn nội tiết
|
|||||
- Vitamin
|
||||||||||
73
|
Vitamin C
|
Viên nén 500mg
|
Phòng và điều trị thiếu
vitmin C
Tăng cường thể trạng,
chóng lành vết thương
Dùng trong cúm, bệnh do virus
|
Bệnh thiếu vitamin C: ½-1
viên/ngày chia 2 lần, uống trong 2 tuần
Cúm, sốt virus,…: 1 viên/ngày chia 2 lần
|
Không dùng cho người bị
sỏi thận, người bị thiếu máu huyết tán
Có thể gây tiêu chảy, đau dạ dày nên uống khi ăn
no
|
|||||
74
|
Vitamin K
|
Ống tiêm 10mg
|
Điều trị thiếu vitamin K
Xuất huyết và nguy cơ xuất huyết do giảm
prothrombin máu
|
Tiêm bắp 1-2 ống, có thể
nhắc lại sau 8-12h nếu không có hiệu quả
|
Không được tiêm bắp trong
các trường hợp có nguy cơ xuất huyết cao
Có thể làm tăng suy giảm chức năng gan ở người suy
gan nặng
|
|||||
- Điều trị hạ canxi máu
|
||||||||||
75
|
Calcium Gluconat
|
Viên
|
Hạ calci máu tiên phát, do
thiểu năng cận giáp, do thiếu vitamin D,…
Dự phòng thiếu calci ở những người chế độ ăn thiếu
calci, thời kỳ mang thai, trẻ sơ sinh
|
Cấp cứu hạ calci máu uống
2-4 viên
Điều trị thiếu calci mạn
tính 1-3 viên/ngày chia làm nhiều lần
|
Không dùng ở người bệnh tim và bệnh thận, người
tăng calci máu, người bệnh đang dùng digitalis
|
|||||
- Bù điện giải kali
|
||||||||||
76
|
Kaliclorid
|
Viên nén 600mg
|
Điều trị thiếu hụt Kali
Dự phòng thiếu hụt kali ở người dùng thuốc
Furosemid, tiêu chảy, nôn mửa nhiều,…
|
Điều trị thiếu Kali 1-2
viên/ngày
Dự phòng có thể bắt đầu từ liều ½ viên/ngày
|
Không dùng ở người tăng
Kali máu
Không dùng ở người tắc
ruột, hẹp môn vị, dạ dày chậm tiêu
Thận trọng ở người suy thận, người loét dạ dày, tá
tràng
|
|||||
Ống 500mg/5ml
|
Tiêm tĩnh mạch 1-2 ống/ lần
|
|||||||||
- Dịch truyền
|
||||||||||
77
|
Natri clorid 0,9%
|
Chai dung dịch 500ml
|
Cung cấp, bổ sung nước và
điện giải cho cơ thể trong các trường hợp: tiêu chảy, nôn, sốt cáo, mất máu,…
Dùng làm dung môi pha tiêm
1 số thuốc
Có thể dùng để sát khuẩn nhẹ tại chỗ: rửa vết
thương, súc miệng,…
|
Truyền tĩnh mạch, theo dõi đáp ứng trên lâm sàng
và điều chỉnh
|
Không dùng ở người tăng natri, ứ dịch, tăng huyết
áp, suy tim sung huyết
|
|||||
78
|
Glucose 5%
|
Chai dung dịch 500ml
|
Bù dịch cho cơ thể trong các trường hợp mất máu, mất nước, tụt huyết áp,…
Điều trị hạ đường huyết.
Cung cấp dinh dưỡng cho cơ thể khi cần
Giải độc trong 1 số
trường hợp ngộ độc: thuốc ngủ, Carbon diocid, Cyanide,…
|
Truyền tĩnh mạch lượng tùy theo nhu cầu người bệnh
Theo dõi lâm sàng và
điều chỉnh
|
Không dùng cho người bệnh không dung nạp Glucose, đái tháo đường,…
Không truyền cùng máu qua 1 dây truyền vì có thể gây tan máu
Truyền kéo dài có thể
gây phù hoặc ngộ độc nước
|
|||||
79
|
Glucose 10%
|
Chai dung dịch 500ml
|
Bù dịch cho cơ thể trong các trường hợp mất máu, mất nước, tụt huyết
áp,…khi không có các dung dịch khác
Điều trị hạ đường huyết.
Cung cấp dinh dưỡng
cho cơ thể khi cần
|
Điều trị hạ đường huyết có thể truyền tĩnh mạch ½ chai, theo dõi và đánh
giá lại để chỉnh liều
Chỉ định liều và điều
chỉnh tùy lâm sàng từng bệnh nhân
|
Không dùng cho BN đái tháo đường có đường máu cao, hôn mê tăng thẩm thấu,
nhiễm toan, mê sảng, ngộ độc rượu cấp
Không dùng cho bệnh
nhân chấn thương sọ não
|
|||||
- Thuốc giun sán
|
||||||||||
80
|
Mebendazole
|
Viên nén 500mg
|
Nhiễm 1 hay nhiều loại giun: giun đũa, giun tóc,
giun móc, giun kim
|
Uống hoặc nhai 1 viên duy
nhất cho 1 lần
Trung bình 6 tháng nên uống dự phòng 1 viên
|
Không dùng cho phụ nữ có thai, trẻ < 2 tuổi,
người bị suy gan
|
|||||
- Thuốc chống uốn ván
|
||||||||||
81
|
Huyết thanh kháng uốn ván SAT
|
ống tiêm 1500UI
|
Dự phòng uốn ván ở người
bị vết thương có nguy cơ mắc uốn ván
Điều trị uốn ván
|
Dự phòng: 1500 UI càng sớm
càng tốt sau khi bị thương, tiêm dưới da
Điều trị: 50.000-100.000 UI tiêm dưới da ½ liều,
tiêm bắp ½ liều
|
Không dùng cho người trước đây từng dị ứng với
huyết thanh ngựa
|
|||||
- Kháng virus
|
||||||||||
82
|
Aciclovir
|
Viên nén 800mg
|
Bệnh Zona, thủy đậu, Herpes môi miệng, sinh dục
|
Zona, thủy đậu: 1 viên/lần
x 5 lần/ngày, phòng ngừa zona tái phát ½ viên/lần x 4 lần/ngày
Herpes môi, sinh dục: ¼ viên/lần x 5 lần/ngày x 5
ngày
|
Có thể có triệu chứng chóng mặt, buồn ngủ hay dị
ứng thuốc nhưng hiếm gặp
|
|||||
Tuýp mỡ bôi
|
Bôi ngoài da 1-2 lần/
ngày
|
|||||||||
- Chất sát trùng, tẩy uế
|
||||||||||
83
|
Chloramin B
|
Viên nén 50mg
|
Dùng để sát trùng, tẩy
uế
|
|||||||
84
|
Nước Javel
|
Chai (ml)
|
Dùng để tiệt khuẩn một
số dụng cụ nhiễm bẩn
|
|||||||
PHỤ LỤC
SỐ 05
BIỂU MẪU BÁO CÁO CÔNG TÁC Y TẾ TRÊN TÀU BIỂN VIỆT
NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2017/TT-BYT ngày tháng năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2017/TT-BYT ngày tháng năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
BÁO CÁO CÔNG TÁC Y TẾ TRÊN TÀU BIỂN
Thời gian: từ ngày….tháng….năm……… đến ngày….tháng….năm………
Thời gian: từ ngày….tháng….năm……… đến ngày….tháng….năm………
Biểu mẫu 1: QUẢN LÝ VỀ BỆNH TẬT
1. Số lượt người nghỉ ốm …………………………………………………………………….
2. Tổng số ngày nghỉ ốm ……………………………………….……………………………..
3. Biểu mẫu
TT
|
Họ và tên thuyền viên
|
Tuổi
|
Chức danh
|
Chẩn đoán
|
Điều trị
|
Kết quả
|
|
Nam
|
Nữ
|
||||||
Biểu mẫu 2: QUẢN LÝ TAI NẠN LAO ĐỘNG
Ngày, tháng, năm
|
TT
|
Họ và tên thuyền viên
|
Tuổi
|
Thời gian bị tai nạn
|
Thời gian cấp cứu tại chỗ
|
Tình trạng thương tích
|
Nguyên nhân
|
Xử
trí cấp cứu
|
Kết quả
|
|
Nam
|
Nữ
|
|||||||||
Người báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên) |
Thuyền trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên) |
PHỤ LỤC
SỐ 06
BIỂU MẪU BÁO CÁO XUẤT, NHẬP, TỒN THUỐC SỬ DỤNG
TRÊN TÀU BIỂN
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2017/TT-BYT ngày tháng năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2017/TT-BYT ngày tháng năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
BÁO CÁO XUẤT, NHẬP, TỒN THUỐC SỬ DỤNG TRÊN TÀU
BIỂN
Thời gian: từ ngày ……. tháng ....năm …… đến
ngày ……. tháng ....năm ……
Ngày, tháng, năm
|
TT
|
Thuốc/trang thiết bị y tế
|
Nhập
|
Xuất
|
Tồn
|
Ghi chú
|
I. Thuốc
|
||||||
……………………
|
||||||
II. Trang thiết bị y
tế
|
||||||
……………………
|
Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên) |
Thuyền trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên) |
0 nhận xét :
Post a Comment